Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 21)
?ABC và ?A’B’C’có:
?ABC và ?A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau.
? ?ABC và ?A’B’C’trên có mấy yếu tố bằng nhau? Mấy yếu tố về cạnh? Mấy yếu tố về góc?
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 21), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Trần Thị Kim ChinhKính chào các thầy giáo,Kiểm tra bài cũHS1: Cho ΔABC Tính Biết:HS2: Cho ΔA’B’C’Biết:Tính Đáp án Theo tính chất tổng ba gĩc trong tam giác ta cĩ:Đáp án Theo tính chất tổng ba gĩc trong tam giác ta cĩ:0ABC07864A’C’B’078038A’C’B’078038ABC078640038ABCA’C’B’780380640780380640ABCA’C’B’780380640780380640Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhauTiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. §Þnh nghÜa.?1ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. ABC và A’B’C’có:? ABC và A’B’C’trên có mấy yếu tố bằng nhau? Mấy yếu tố về cạnh? Mấy yếu tố về góc?1. §Þnh nghÜa.?1/ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. ABC và A’B’C’có:? Cạnh tương ứng với AB là cạnh A’B’, tìm cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC?? Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A’, tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ?? Góc tương ứng với góc A là góc A’, tìm góc tương ứng với góc B, góc C?* Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng. * Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.* Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ là hai cạnhtương ứng.Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. §Þnh nghÜa.?1ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. ABC và A’B’C’có:* Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’gọi là hai đỉnh tương ứng. * Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.* Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’là hai cạnh tương ứng.§Þnh nghÜaHai tam gi¸c b»ng nhau lµ hai tam gi¸c cã c¸c c¹nh t¬ng øng b»ng nhau, c¸c gãc t¬ng øng b»ng nhau.Định nghĩa: SgkVậy thế nào là hai tam giác bằng nhau?Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUVậy để kiĨm tra xem hai tam gi¸c cĩ b»ng nhau khơng ta lµm nh thÕ nµo? KiĨm tra c¸c cỈp c¹nh t¬ng øng cã b»ng nhau kh«ng?- C¸c cỈp gãc t¬ng øng cã b»ng nhau kh«ng?VậyHai tam giác bằng nhau- các cạnh tương ứng bằng nhau- các gĩc tương ứng bằng nhau=>Hai tam giác bằng nhau- các cạnh tương ứng bằng nhau- các gĩc tương ứng bằng nhau=>Bài tập 1 : a. Hai tam giác ở các hình sau cĩ bằng nhau khơng?KNM300800CBA300800Hình 1H450800800550QRPHình 2b. Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đĩ.Hình 3HFDEGK800800400600400600Giải:a.) - Hai tam giác ở hình 1 bằng nhau- Hai tam giác ở hình 2 bằng nhau- Hai tam giác ở hình 3 khơng bằng nhaub,Đỉnh của TG thứ nhấtĐỉnh tương ứng của TG thứ 2Hình 1Hình 2ABCHRQKMNPQRa) Nếu hai tam giác có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau thì chúng bằng nhaub) Nếu hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau thì chúng bằng nhauc) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhauĐSSd) Từ hai tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhauĐBài tập 2: Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai?1. §Þnh nghÜa. ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. ABC và A’B’C’có:Định nghĩa: Sgk2. Kí hiệu. Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUBC = B’C’;AC = A’C’AB = A’B’;A’B’C’ABC =BC = B’C’;AC = A’C’AB = A’B’;A’A C’B’=B C  = Â’B = B’C = C’  = Â’B = B’C = C’1. §Þnh nghÜa. ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. ABC và A’B’C’có:Định nghĩa: Sgk2. Kí hiệu. ABC = A’B’C’Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUBài tập 3: Cho hình vẽ, hãy điền vào chỗ trống (.) trong các câu sauABCMPNa/ Hai tam giác ABC và MNP.. Kí hiệu là:.b/ - Đỉnh tương ứng với đỉnh A - Gĩc tương ứng với gĩc N - Cạnh tương ứng với cạnh AC∆ ABC = ∆ MNP bằng nhaulà đỉnh Mlà gĩc Blà cạnh MP∆MPNMP?2. ?3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo gĩc D và độ dài cạnh BC.Hình 62Chứng minh.Vì ∆ABC = ∆DEF nên:BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)(Định lí tổng ba gĩc) ABC cĩ: (Hai gĩc tương ứng)ABC = DEFGTKL = 700, = 500EF = 3 = ?, BC = ?1. §Þnh nghÜa. ABC và A’B’C’là hai tam giác bằng nhau. ABC và A’B’C’có:Định nghĩa: Sgk2. Kí hiệu. ABC = A’B’C’3. Áp dụng. Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU800300800300Câu 1: Cho hình vẽ, cách viết nào sau đây đúng?Đáp án:800300800300Câu 2: Cho Hình vẽ, Kể tên các cạnh tương ứng của hai tam giác trên?Đáp án: Cạnh AB tương ứng với cạnh IM. Cạnh BC tương ứng với cạnh MN.Cạnh AC tương ứng với cạnh IN.a) Số đo gĩc BAC bằng:b) Độ dài cạnh AC bằng:C.70oA. 4,5 cmC. 5,4 cmA. 500ABC6005005 cmDEF4 cm4,5 cmCâu 3: Cho ABC = DEF. Hãy chọn câu trả lời đúngD.80oB.60oB. 60oC. 70oA. 50oc) Số đo gĩc DEF bằng:D.80o700D. 8,5 cmB. 5 cm Häc thuéc ®Þnh nghÜa, kÝ hiƯu hai tam gi¸c b»ng nhau. - Lµm bµi tËp 12, 13 SGK/Trg.112.- Bµi tËp 19, 20,21- SBT/Trg.100. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Híng dÉn bµi tËp 13 SGK/Tr.112: Cho ABC = DEF.TÝnh chu vi mçi tam gi¸c nãi trªn biÕt r»ng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm. ChØ ra c¸c c¹nh t¬ng øng cđa hai tam gi¸c. Sau ®ã tÝnh tỉng ®é dµi ba c¹nh cđa mçi tam gi¸cCảm ơn các thầy, cơ giáo cùng các em!
File đính kèm:
- Tiet 20 Hai tam giac bang nhau.ppt