Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 19)

Kiểm tra bài cũ

Nêu định lí tổng ba góc trong tam giác? Tính chất góc ngoài của tam giác?

Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau ? hai góc bằng nhau?

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 751 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 19), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thầy cơ giáo về dự giờ thăm lớp 7BMơn :TốnGV: nguyƠn thÞ hång chuyªnKiểm tra bài cũNêu định lí tổng ba góc trong tam giác? Tính chất góc ngoài của tam giác?Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau ? hai góc bằng nhau?BAA’B’C’C2cm3,2cm3cm3,2cm3cm2cmA’B’ A’C’B’C’======ABACBCA’AB’BC’Crằng trên hình đó ta có: Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệmCho hai tam giác ABC và A’B’C’: Bài tập :BACBACA’B’ A’C’B’C’======ABACBC3,2cm3cm2cm2cm3,2cm3cmA’AB’BC’Crằng trên hình đó ta có: Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệmCho hai tam giác ABC và A’B’C’: ’’’Hai tam giác ABC và A’B’C’ có các cặp cạnh bằng nhau, các cặp góc bằng nhau như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.ABCA’B’C’-Hai đỉnh Avà A’ gọi là hai đỉnh tương ứng. -Hai cạnh AB và A’B’ gọi là hai cạnh tương ứng.-Hai góc A và A’ gọi là hai góc tương ứng.(B và B’; C và C’)( BC và B’C’ ; AC và A’C’)( B và B’ ; C và C’)Tiết 20HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUHai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tươngb, Định nghĩa :ABCA’B’C’ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau .Tiết 20HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUa, Ví dụ:Cho tam giác ABC và A’B’C’có:A’B’=2cm; A’C’=3cm ;B’C’=3,2cm;======ABACBCA’AB’BC’C= 650=750=400thì là hai tam giác bằng nhau .1.Định nghĩa:(SGK-110) ABC và A’B’C’ và - Quy ước: Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự - Hai tam giác ABC và A’B’C’bằng nhau,kí hiệu là: ABC = A’B’C’2) Kí hiệu:*ABC = A’B’C’  AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’A = A’B’B =C =C’,,ABCA’B’C’Có ABC = A’B’C’ AB = A’B’, BC=B’C’, AC = A’C’Câu hỏi : B =B’A = A’C=C’,,<c) Điền vào chỗ trống (. . . ): ABC = ; AC = ; = ?2 :Cho hình vẽ 61Hình 61 a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)?Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm : Đỉnh tương ứng với đỉnh A , góc tương ứng với góc N , cạnh tương ứng với cạnh ACBa) ABC và MNP bằng nhau . ?2 :Cho hình vẽ 61Hình 61b)-Đỉnh tương ứng với đỉnh A là: -Góc tương ứng với góc N là: -Cạnh tương ứng với cạnh AC là:đỉnh Mgóc Bcạnh MPKí hiệu là : ABC = MNP c) Điền vào chỗ trống (. . . )ACB = ; AC = ; MPNMP. . . . NB =. . . . . . . . ?3(SGK/111):ABCDEF Cho ABC = DEF ( h×nh vÏ). T×m sè ®o gãc D vµ ®é dµi c¹nh BC. ABC = DEFGTKLB = 700, C = 500EF = 3D = ?, BC = ?Chøng minh:XÐt ABC cã: ¢ + B + C = 180o (§Þnh lÝ tỉng ba gãc cđa ) Mµ B = 700, C = 50o (Theo GT) nªn ¢ + 70o + 500 = 1800 ¢ = 1800 – 1200 = 600 MỈt kh¸c ABC = DEF vµ EF = 3 (Theo GT) D = ¢ = 600 , BC = EF = 3. VËy D = 600 , BC = 370o350o DF AB Bài 2: Đúng ghi (Đ) sai ghi (S) vào ơ trống 1.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ 6 cạnh bằng nhau, 6 gĩc bằng nhau. 2.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh bằng nhau, các gĩc bằng nhau. 3.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau. 4. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau. BFBài 1: Cho ABC = DEF. Hãy điền vào chỗ trống (...) E = ; C = ; AC = ; DE =SSSĐBài 3: Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ sau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu giống nhau ) ? Viết kí hiệu sự bằng nhau đóCủng cố :2. Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau cần chú ýChữ cái tên các đỉnh tương ứng của hai tam giác phải viết theo cùng thứ tự . điều gì ?Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương1. Định nghĩa :ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau .Dặn dò :1. Học định nghĩa và quy ước 2. Làm bài tập 11, 12, 13 trang 112 Sgk

File đính kèm:

  • pptTiet 20 Hai tam giac bang nhau.ppt