Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 15)

1. Định nghĩa

Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 15), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS Th¸i D­¬ngNhiƯt liƯt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vỊ dù giê h×nh häc líp 7B GV thùc hiƯn: D­¬ng ThÞ ThuýAB = A’B’xOy = x’O’y’A B A’ B’ //4 cm4 cmOyxO’x’y’450450Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào?Hai tam giác bằng nhauTiết 20: ??B’C’A’BCAABCA’B’ A’C’B’C’======?1A’B’C’ABACBC Tiết 20 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩaHãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’: AA’BB’CC’CạnhGĩcA’B’C’2cm3,2cm3cm3,2cm3cm2cm Tiết: 20 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUA’B’ A’C’B’C’===ABACBC?11. Định nghĩaBAC==2cm3,2cm=3cmCạnh===AA’BB’CC’GĩcBACBAC3,2cm3cm2cm2cm3,2cm3cm===A’B’ A’C’B’C’===ABACBC?1===AA’BB’CC’==2cm3,2cm=3cm Tiết: 20 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUCạnhGĩc Tiết: 20 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUBAC3,2cm3cm2cm3,2cm3cm2cmA’B’C’===A’B’ A’C’B’C’===ABACBC?11. Định nghĩa===AA’BB’CC’==2cm3,2cm=3cmCạnhGĩc Tiết: 20 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUBAC3,2cm3cm2cm3,2cm3cm2cmA’B’C’===A’B’ A’C’B’C’===ABACBC?11. Định nghĩa===AA’BB’CC’==2cm3,2cm=3cmCạnhGĩcHai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là "hai tam giác bằng nhau ". -Hai đỉnh A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng.-Hai cạnh AB và A’B’ ; BC và B’C’ ; AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương ứng.-Hai góc A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai góc tương ứng. Tiết: 20 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU?1* Định nghĩa. ABCA’B’C’Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau1. Định nghĩa. Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ được gọi là "hai tam giác bằng nhau ". A’B’ A’C’B’C’===ABACBCCạnh===AA’BB’CC’GĩcBAC3,2cm3cm2cm3,2cm3cm2cmA’B’C’Hai đỉnh : A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng .Hai gĩc A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai gĩc tương ứng .Hai cạnh AB và A’B’ ; BC và B’C’ ; AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương ứng. Tiết: 20 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU?1* Định nghĩa. ABCA’B’C’Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau1. Định nghĩa. MNPDEF Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ được gọi là "hai tam giác bằng nhau ". Tam giác MNP cĩ bằng tam giác DEF khơng, vì sao??A’B’ A’C’B’C’===ABACBCCạnh===AA’BB’CC’GĩcBAC3,2cm3cm2cm3,2cm3cm2cmA’B’C’c) Điền vào chổ trống (. . . ): ABC = ; AC = ; = Câu hỏi 2 :Cho hình vẽ 61Hình 61 a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)?Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm : Đỉnh tương ứng với đỉnh A , góc tương ứng với góc N , cạnh tương ứng với cạnh ACHai tam giác ABC và A’B’C’ có các cặp cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.-Hai đỉnh A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng. -Hai cạnh AB và A’B’ ; BC và B’C’ ; AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương ứng.-Hai góc A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.ABCA’B’C’a) ABC và MNP bằng nhau . Câu hỏi 2 :Cho hình vẽ 61Hình 61b)-Tương ứng với đỉnh A là: -Tương ứng với góc N là: -Tương ứng với cạnh AC là:đỉnh Mgóc Bcạnh MPKí hiệu là : ABC = MNP c) Điền vào chổ trống (. . . )ACB = ; AC = ; MNPMP. . . . . . . . . . . . ?3 Cho ABC = DEF Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BCACBDEF- Có ABC = DEF (theo GT)Giải:BC = EF= 3cm(Hai cạnh tương ứng) (Hai góc tương ứng)- Có * Tính góc A :* Tính góc D và cạnh BC :Bản đồ tư duy nội dung kiến thức cơ bản về hai tam giác bằng nhau DỈn dßVÏ l¹i b¶n ®å t­ duy vỊ hai tam gi¸c b»ng nhau b»ng nhau. - Lµm bµi tËp 11,14 SGK/Trg.112.Bµi tËp 19,21- SBT/Trg.100.3,2cm3cm2cmA’B’C’

File đính kèm:

  • pptHai tam giac bang nhau(2).ppt