Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 22)

?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:

AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’;

* Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.

* Hai đỉnh A và A’ được gọi là hai đỉnh tương ứng.

* Hai góc và được gọi là hai góc tương ứng.

* Hai cạnh AB và A’B’ được gọi là hai cạnh tương ứng.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 22), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục đào tạo phú lương - thái nguyêngv: hà thị nguyệt ánhtổ tự nhiên - trường thcs tức tranhXem hình sau và so sánh: AB = CD;= x’Oy’xOy CBAB’C’A’?Kiểm tra bài cũTiết 20 - Đ2:Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa:?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có: AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’; AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ABC và A’B’C’ cú: A = A’, B = B’, C = C’ A = A’, B = B’, C = C’* Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.* Hai đỉnh A và A’ được gọi là hai đỉnh tương ứng.* Hai góc và được gọi là hai góc tương ứng.* Hai cạnh AB và A’B’ được gọi là hai cạnh tương ứng.Tiết 20 - Đ2:Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa:?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có: AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’; AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ABC và A’B’C’ cú: A = A’, B = B’, C = C’ A = A’, B = B’, C = C’* Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.* Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ được gọi là hai đỉnh tương ứng.* Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và BC’ được gọi là hai cạnh tương ứng.* Hai góc và ; và ; và được gọi là hai góc tương ứng.Tiết 20 - Đ2:Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa:* Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.* Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ được gọi là hai đỉnh tương ứng.* Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và BC’ được gọi là hai cạnh tương ứng.* Hai góc và ; và ; và được gọi là hai góc tương ứng.Vậy thế nào là hai tam giác bằng nhau?* Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.Tiết 20 - Đ2:Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa:* Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ A = A’, B = B’, C = C’ABC và A’B’C’ cú:Bài 1: Hai tam giác trên mỗi hình sau có bằng nhau không? Vì sao? Nếu có hãy chỉ ra các đỉnh, các cạnh tương ứng?NAC800300B800300MIHình 1800800400600HRQPHình 2Tiết 20 - Đ2:Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa:* Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.Ta viết ABC = A’B’C’ Có nghĩa là:Nếu ABC = A’B’C’ thì suy raVà ngược lại: Nếu Thì suy ra ABC = A’B’C’2. Kí hiệu:Tiết 20 - Đ2:Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.ABC = A’B’C’ * Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.Tiết 20 - Đ2:Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa:CBAPNMHỡnh 61?2Cho hình vẽ 61:a) Hai tam giỏc ABC và MNP cú bằng nhau hay khụng? (cỏc cạnh hoặc cỏc gúc bằng nhau được đỏnh dấu bởi những kớ hiệu giống nhau). Nếu cú hóy viết kớ hiệu về sự bằng nhau của hai tam giỏc đú.b) Hóy tỡm : Đỉnh tương ứng với đỉnh A, gúc tương ứng với gúc N, cạnh tương ứng với cạnh AC?c) Điền vào chỗ trống (): ACB = ..; AC = ..; Tiết 20 - Đ2:Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa:?3Cho ABC = DEFTìm số đo góc D và độ dài cạnh BC?Tiết 20 - Đ2:Hai tam giác bằng nhauBài tập: Điền đúng (Đ) sai (S) vào các câu trả phát biểu sau:Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có 3 cạnh bằng nhau và 3 góc bằng nhauHai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhauHai tam gác bằng nhau sẽ có chu vi bằng nhauSSĐHướng dẫn về nhà- Học bài, nắm chắc định nghĩa hai tam giác bằng nhau, cách kí hiệu hai tam giác bằng nhau.- BTVN: 11; 12; 13; 14 (SGK – Tr112).

File đính kèm:

  • ppttiet 20 hai tam giac bang nhau(2).ppt