Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (tiết 15)
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’:
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm
rằng trên hình đó ta có:
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (tiết 15), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào Mừng Quý Thầy CôVỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP 72- MƠN TỐNXem hình sau và so sánh AB và CD.x’Oy’xOy và AB = CD;= x’Oy’xOy KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ Khi nào thì hai tam giác bằng nhau ?PHỊNG GD- ĐT QUẾ SƠNTRƯỜNG THCS ĐƠNG PHÚGiáo viên: NGUYỄN THỊ QUẾ HƯƠNGTIẾT 20 §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUABCHãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệmA’B’ A’C’B’C’Cho hai tam giác ABC và A’B’C’: ======?1A’B’C’rằng trên hình đó ta có: ABACBCTIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUBAA’B’C’C2cm3,2cm3cm3,2cm3cm2cmA’B’ A’C’B’C’======ABACBCTIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUBACBACA’B’ A’C’B’C’======ABACBC3,2cm3cm2cm2cm3,2cm3cmTIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUACBA’C’B’AB A’B’BC B’C’AC A’C’======Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau  ’B B’C C’TIẾT 20 §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUHai cạnh AB và A’B’ gọi là hai cạnh tương ứngBC = B’C’;AC = A’C’Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhauAB = A’B’;Hai cạnh AC và A’C’; BC và B’C’ gọi là..hai cạnh tương ứngHai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứngHai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứngHai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh các góc......tương ứng bằng nhautương ứng bằng nhauĐịnh nghĩa : (SGK/110)ACBA’C’B’  = Â’B = B’C = C’TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUTIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1. Định nghĩa : Để ký hiƯu sù b»ng nhau cđa tam gi¸c ABC vµ tam gi¸c A’B’C’ ta viÕt : ABC = A’B’C’ Quy íc: Khi ký hiƯu sù b»ng nhau cđa hai tam gi¸c, c¸c chữ c¸i chØ tªn c¸c ®Ønh t¬ng øng ®ỵc viÕt theo cïng thø tù.ABCA’B’C’1. Định nghĩa :2. Kí hiệu:TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUBC = B’C’;AC = A’C’AB = A’B’;A’B’C’ABC =BC = B’C’;AC = A’C’AB = A’B’;A’A C’B’=B C  = Â’B = B’C = C’  = Â’B = B’C = C’ACBA’C’B’ACBDFEDEFABC =F == BCED = AABDE == ACBCDFEF = IKJABCC == J KBA = IIJAB == IKACJKBC =IJKABC =H == FCIB = KKFBI == KCBHFCIH =KFCBIH =BHI354006008007KFC354006008007Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau.AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ A = A’, B = B’, C = C’Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.CBAPNMHình 61a) Hai tam giác ABC và MNP cĩ bằng nhau hay khơng? ( các cạnh hoặc các gĩc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Nếu cĩ hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đĩ.?2Cho hình vẽ 61b) Hãy tìm : Đỉnh tương ứng với đỉnh A, gĩc tương ứng với gĩc N, cạnh tương ứng với cạnh AC?c) Điền vào chỗ trống (...): ACB = .... , AC = ... , B = .....AB = MN, AC = MP, BC = NP A = M, B = N, C = Pa) Hai tam giác ABC và MNP cĩ: Vậy ABC = MNPb) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A, gĩc B tương ứng với gĩc N, cạnh MP tương ứng với cạnh AC?c) Điền vào chỗ trống (...): ACB = MPN , AC = MP , B = N1. Định nghĩa :2. Kí hiệu:ABC = A’B’C’ AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ A = A’, B = B’, C = C’ABC = A’B’C’ TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUQuy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.1. Định nghĩaHai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau.2. Kí hiệuAB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ A = A’, B = B’, C = C’Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.CBAPNMHình 3?2Cho hình vẽ 3b) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A, gĩc B tương ứng với gĩc N, cạnh MP tương ứng với cạnh AC?c) Điền vào chỗ trống (...): ACB = MPN , AC = MP , B = NAB = MN, AC = MP, BC = NP A = M, B = N, C = Pa) Hai tam giác ABC và MNP cĩ: Vậy ABC = MNPTIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUABC = A’B’C’ 1. Định nghĩaHai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau.2. Kí hiệu?3ChoTìm số đo gĩc D và độ dài cạnh BC?AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ A = A’, B = B’, C = C’ABC = A’B’C’ ABC = DEFGiải=> A + 700 + 500 = 1800 => A = 600=> D = A = 600 ( hai gĩc tương ứng)Mà (gt)ABC = DEFVà BC = EF = 3cm ( hai cạnh tương ứng)Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.ACBEFD3700500H×nh 62 Tam giác ABC cĩ: A + B + C = 1800TIẾT 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU300C800ABM800NI300RPQH800600800∆ ABC = ∆ IMN∆ PQR = ∆ HRQ600BÀI TẬP 10/111sgkHình 63Hình 64400∆ ABC = ∆ HIKa/ Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh...Góc tương ứng với góc H là góc...= IBA = HC = KBài 11/112sgkIKAb/ Các cạnh bằng nhau, các gĩc bằng nhauHIAB == HKACIKBC =Qua bài học hơm nay chúng ta cần ghi nhớ điều gì?HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUKý hiệuABC = A’B’C’ Các cạnh tương ứng bằng nhauCác gĩc tương ứng bằng nhauCách viết các cạnh, các đỉnhTRÒ CHƠIGIẢI Ô CHỮ123456723A. D. 400 ; 700 ; 700 5432100Hết thời gianB. 700 ; 700 ; 400 Cho EDF = MNP, M = N = 700 . Số đo ba góc D, E, F của EDF lần lượt là : 0 70 ; 40 ; 70 000TRÒ CHƠIGIẢI Ô CHỮ12345HH12345HH1234512325C. Hai tam giác bằng nhau thì cĩ chu vi bằng nhauTìm câu trả lời đúng- saiA. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ 3 cạnh bằng nhau, cĩ 3 gĩc bằng nhau B. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ 3 tương ứngcạnh bằng nhau, cĩ 3 gĩc tương ứng bằng nhau 5432100Hết thời gianSĐĐTRÒ CHƠIGIẢI Ô CHỮ12345HH12345HH123C512C27A. ABC = ADCB. ABC = ACD5432100Hết thời gianC. ABC = CDACho hình chữ nhật ABCD, đường chéo AC. Cách viết nào sau đây đúng.TRÒ CHƠIGIẢI Ô CHỮ12345HH12345HH123CMAOCAOCCAOCMCAOCHHMCAOỌCHMĂCHHHHäc thuéc ®Þnh nghÜa, kÝ hiƯu hai tam gi¸c b»ng nhau. - Lµm bµi tËp 12, 13 SGK/Trg.112.- Bµi tËp 19, 20,21- SBT/Trg.100. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Híng dÉn bµi tËp 13 SGK/Tr.112: Cho ABC = DEF.TÝnh chu vi mçi tam gi¸c nãi trªn biÕt r»ng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm. ChØ ra c¸c c¹nh t¬ng øng cđa hai tam gi¸c. Sau ®ã tÝnh tỉng ®é dµi ba c¹nh cđa mçi tam gi¸cXin chân thành cảm ơn các thầy cơ giáo cùng tồn thể các em học sinh!
File đính kèm:
- Bai hai tam giac bang nhau.ppt