Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 15: Ôn tập chương I (Tiếp)

 mỗi cạnh của góc này là tia đối của một c?nh của góc kia.

 cắt nhau
và trong các góc tạo thành có một góc vuông.

 vuông
góc với đoạn thẳng tại trung điểm c?a nó.

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 673 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 15: Ôn tập chương I (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ HèNH HỌC 7 TIẾT 15 ễN TẬP CHƯƠNG IGV THỰC HIỆN : HỒ THỊ BẠCH MAI SINH HOẠT TỔ : TOÁN LíNĂM HỌC: 2011- 2012 THÂN CHÀO CÁC EM HỌC SINH TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚĐIỆN BÀN - QUẢNG NAMễN TẬP CHƯƠNG ITIẾT 15 PHẦN KIỂM TRA KIẾN THỨCTrả lời cỏc cõu hỏi trong hộp mà em chọn HỘP1HỘP 2HỘP 3HDVNBT1.a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng Cõu 1. Điền vào chỗ trống (.)... mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia. cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông. vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó.2. Hỡnh nào sau đõy cho ta kết luận d là trung trực của ABh1 h2h3h3a) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau thìb) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thìc) Nếu a  c và b  c thìd) Nếu a // c và b // c thìe)Nếu a // b và c⊥a thỡ Cõu 2. Điền vào chỗ trống (.)....a và b song song với nhau. - Hai góc so le trong bằng nhau - Hai góc đồng vị bằng nhau - Hai góc trong cùng phía bù nhaua // ba // b....c⊥bCõu 3. Điền vào ô trống chữ Đúng (Đ) hoặc Sai (S):a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.e) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. g) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy.h) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy.i) Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau. ĐSĐSSSSĐPHẦN BÀI TẬP 1 . Cho hỡnh vẽ bờn . Tớnh gúc CEB=( t /c 2 gúc đối đỉnh )Mà = 500 =>= 5002 .Kết luận gỡ về FE và BA ? Ghi GT – KL và tớnh số đo gúc HKAEF ⊥MN , AB ⊥MNGT CD ∩ EF = {H}, CD ∩ AB ={K}= 500KLTớnh gúc HKABài giảiEF // BA (cựng vuụng gúc với MN )=>=(Hai gúc soletrong)= 500Mà =>= 500Bài 4. Vẽ tam giỏc ABC Vẽ đường thẳng d1 đi qua A và vuụng gúc với BC Vẽ đường thẳng d2 đi qua A và song song với BC Hỏi hai đường thẳng d1 và d2 cú vuụng gúc với nhau khụng? Vỡ sao?Giải(Quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và song song)d10d20BCỏch vẽ: + Vẽ đoạn AB = 4cm + Trờn AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm + Qua M vẽ đường thẳng d  AB + Đường thẳng d là trung trực của AB Bài 5. Cho đoạn thẳng AB dài 4cm. Hóy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đú.M2cmA////dSINH HOẠT NHểM3. Trong hỡnh vẽ bờn cú EF // KH.Ghi GT – KL.Tớnh số đo gúc CBK = (2gúc đối đỉnh)Mà = 500=>= 500Cú EF // KH =>+= 1800 (Gúc trong cựng phớa)Hay 500 += 1800 =>= 1800 - 500 = 1300Cỏch 1 Cỏch 2 Cú EF // KH =>=(Hai gúc đồng vị )= 500Mà = 500=>500 +Hay = 1800 = 1800 ( hai gúc kề bự )+=>- 500 = 1300= 1800 GTEF // KH , CD ∩ EF = CD ∩ KH =,= 500KLTớnh số đo CỦNG CỐ: 1) Mỗi hỡnh trong bảng sau cho biết kiến thức gỡ?Hai gúc đối đỉnhĐường trung trực của đoạn thẳngDấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song songQuan hệ ba đường thẳng song songTiờn đề ƠclitMột đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song songHai đường thẳng cựng vuụng gúc với một đường thẳngGúc kề bự a)b)c)d)e) i )h)k)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ* Bài tập 57sgk/ 104: Cho hỡnh vẽ : a//b , hóy tớnh số đo x của gúc OHướng dẫn :Vẽ Om // a .m-ễn tập cỏc cõu hỏi lý thuyết của chương I-Xem và làm lại cỏc bài tập đó chữa- Tiết sau kiểm tra một tiết hỡnh học chương I12Tớnh ễ1, ễ2 => Tớnh ễ

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong I hinh hoc 7.ppt