Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tam giác (tiếp theo)

1). Tam giác cân có là tam giác vuông cân.

 của hai góc trong

 không kề với nó.

 tổng các

 bình phương của hai cạnh góc vuông.

 một cạnh bằng tổng các

bình phương của hai cạnh kia

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 734 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tam giác (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG II TAM GIÁC Kiểm tra bài cũI. Hãy điền vào chổ trống để thành phát biểu đúng1). Tam giác cân có là tam giác vuông cân. 2). Mỗi góc ngoài của một tam giác thì bằng tổng .3). Trong 1 tam gác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng .4). Tam giác có hai cạnh bằng nhau và . là tam giác đều. 5). Nếu một tam giác có bình phương của thì tam giác đó là tam giác vuông. 6). Nếu ba cạnh của tam giác này ...thì hai tam giác đó bằng nhau.7). Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này . thì hai tam giác đó bằng nhau.9). Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.8). Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này thì hai tam giác đó bằng nhau.góc ở đỉnh bằng 90 của hai góc trong không kề với nó. tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông. Một góc bằng 60 một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia bằng ba cạnh của tam giác kia bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia Lớp chia làm 6 nhóm : mỗi nhóm cùng giải quyết 1 bài tập sauNhóm 1. Trong hình dưới số đo a là :500aNhóm 3. Trong hình dưới số đo x là : x x300Nhóm 2. Độ dài PQ ở hình dưới là :17cm10cm8cmRPQSNhóm 4. Giá trị của x ở hình bên là :13cmx cm4cm3cmNhóm 5. Cho ABC đều hai phân giác trong của góc B và góc C trong tam giac cắt nhau tại I. Số đo của BIC là ?Nhóm 6. Tam giác nào vuông trong các tam giác có độ dài 3 cạnh như sau :a). 6m ; 8m ; 10mb). 8cm ; 15 cm ; 17 cmMỗi nhóm cùng giải quyết trong 10 phút sau đó đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.Nhóm nào nhanh hơn ?Mỗi nhóm lần lượt đưa ra 1 bạn để trả lời các câu trắc nghiệm sau đây ( mỗi bạn chỉ được đưa ra 1 lần )Hãy chọn câu trả lời đúng :1). Trong hình bên số đo a là : a). 40 b). 50 c). 60 d). 70 500a3). Trong hình bên số đo x là : a). 60  b). 65  c). 70 d). 75 x x300 Phần chứng minh a + 50 = 90  a = 90 - 50  a = 403). Trong hình bên số đo x là :1). Trong hình bên số đo a là : x + x + 3 0 = 180 2 x + 3 0 = 180 2 x = 180 - 3 0 2 x = 150 x = 150 : 2 = 75 5). Giá trị của x ở hình bên là :a). b). c). d). 13cmx cm4cm3cm Phần chứng minh5). Giá trị của x ở hình bên là :17cm10cm8cmRPQS4). Độ dài PQ ở hình bên là : a). cm b). 18cm c). 21cm d). 25cm4). Độ dài PQ ở hình bên là : RPS vuông tại SRP2 = RS2 + PS2 (Pytago)Tương tựVậy PQ = a2 = a  a = 5x2 + a2 = 132 (Pytago)x2 = = 172 - 82 = 289 – 64 = 225  PS == 102 - 82 = 100 – 64 = 36  QS =PS + QS = 15 + 6 = 21 (cm)32 + 42 = 9 + 16 = 25 (Pytago)132 - 52 = 169 - 25 = 144 (Pytago)15 cm6 cm 5Hãy chọn câu trả lời đúng : Phần chứng minh7). Cho ABC đều hai phân giác trong của góc B và góc C trong tam giac cắt nhau tại I. Số đo của BIC là :a). 140 b). 120 c). 160 d). Kết quả khácAIBCTổng ba góc trong BIC làBIC + IBC + ICB = 180IBC = ICB = Vậy IBC = 60 : 2 = 3060 : 2 = 30 180 - 30- 30= 120Hãy chọn câu trả lời đúng :8). Tam giác nào vuông trong các tam giác có độ dài 3 cạnh như sau :a). 1dm ; dm ; 1 dmb). 6m ; 8m ; 10mc). 8cm ; 15 cm ; 17 cmd). Cả a, b, c đều đúng Phần chứng minh8).Tam giác nào vuông ?Bài tập về nhà : Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm. a). Tam giác ABC có dạng đặc biệt nào ? Vì sao ? b). Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MH  AC tại H. Trên tia đối tia MH lấy K sao cho MK = MH. Chứng minh MHC = MKB c). Chứng minh BH // KC 12 + 12 = a). Cạnh dài nhất :2 2 b). Cạnh dài nhất : 10 m 102 = 100 62 + 82 = 36 + 64 = 100  102 = 62 + 82c). Cạnh dài nhất : 17 cm 172 = 289 82 + 152 = 64 + 225 = 289  102 = 62 + 82Hãy chọn câu trả lời đúng :xin ch©n thµnh c¶m ¬n

File đính kèm:

  • pptH7-OT C2 Tam giac.ppt