A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức .
- Rèn kỹ năng nhận dạng các thành phần của tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức,chứng minh tỉ lệ thức.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B.Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Luyện tập về tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần từ 10>15/10
Ngày soạn 7/10/2011
Luyện tập vể tỉ lệ thức
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức .
- Rèn kỹ năng nhận dạng các thành phần của tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức,chứng minh tỉ lệ thức.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B.Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
1.Nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
2.Viết 2 tính chất của tỉ lệ thức.
II.Bài mới.
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : dựa vào tính chất ‘tích 2 trung tỉ bằng tích 2 ngoại tỉ’
- Cả lớp làm bài vào vở
- 4 học sinh làm trên bảng
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn .
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : dựa vào tính chất ‘tích 2 trung tỉ bằng tích 2 ngoại tỉ’ hoặc sử dụng các quy tắc tìm số chưa biết.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 4 học sinh làm trên bảng
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn .
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : dựa vào tính chất ‘tích 2 trung tỉ bằng tích 2 ngoại tỉ’
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 học sinh làm trên bảng
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn .
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : dựa vào tính chất ‘tích 2 trung tỉ bằng tích 2 ngoại tỉ’
- Cả lớp làm bài vào vở
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn .
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : dựa vào tính chất của tỉ lệ thức.
-Giáo viên cho học sinh phân tích tìm hướng giải.
- Cả lớp làm bài vào vở theo phân tích.
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn .
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : dựa vào tính chất của tỉ lệ thức.
-Giáo viên cho học sinh phân tích tìm hướng giải.
- Cả lớp làm bài vào vở theo phân tích.
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn .
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : .
-Giáo viên gợi ý cho học sinh tìm hướng giải.
- Cả lớp làm bài vào vở theo hướng dẫn..
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn .
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
? Nêu cách làm bài toán
Học sinh : .
-Giáo viên gợi ý cho học sinh tìm hướng giải.
- Cả lớp làm bài vào vở theo hướng dẫn..
-Lưu ý học sinh cách hoán vị để có đủ tỉ lệ thức
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn .
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
III.Củng cố.
-Nhắc lại định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
-Nêu các dạng toán và cách giải.
IV.Hướng dẫn.
-Học định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức .
Học sinh 1trả lời câu 1
Học sinh 2 làm câu 2
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
Bài 1: Tỡm x trong cỏc tỉ lệ thức sau:
a) b)
c) d)
Giải:
Bài 2: Tỡm x trong cỏc tỉ lệ thức sau:
a)
b)
c)
d)
Giải.
Bài 3: Tỡm x trong cỏc tỉ lệ thức sau:
2x+1=3 x=1
Bài 4: Cho tỉ lệ thức . Tỡm giỏ trị của tỉ số .
Giải.
12x-4y=3x+6y 9x=10y
Bài 5: Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng (giả thiết ab, cd và mỗi số a, b, c, d khỏc 0)
Giải.
ad=bc ac-ad=ac-bc
a(c-d)=c(a-b)
Bài 6: Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng (giả thiết a-b, c-d và mỗi số a, b, c, d khỏc 0)
Giải.
ad=bc ac+ad=ac+bc
a(c+d)=c(a+b)
Bài 7: Cho tỉ lệ thức . Biết rằng xy = 180. Tớnh x và y.
Giải.
Đặt =k x=4k và y=5k
xy = 180 4k.5k=180 20k2=180 k2=9
k=3
Với k=3 x=12 và y=15
Với k=-3 x=-12 và y=-15
Bài 8.Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các số sau:
a) 0,75 ; 2 ; 9 ; 3,375
b) 15 ; 5,7 ; 13,3 ; 35
Giải.
a) 0,75.9=3,375.2
b) 15.13,3=5,7.35
Luyện Tập:
Tính chất của hai đường thẳng song song,từ vuông góc đến song song
A.Mục Tiờu.
+ Củng cố dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song,tiên đề Ơclit ,tính chất của hai đường thẳng song song,quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng .
+Rèn kỹ năng chứng minh 2 đường thẳng song song,tính số đo các góc còn lại khi biết hai đường thẳng song song, một cát tuyến và số đo của một góc.
+ Rèn tính cẩn thận,chính xác,khoa học.
B.Chuẩn Bị:Giáo án,sgk,sbt,thước.
C.Hoạt Động Dạy Học.
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
1.Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song .
2.Phát biểu quan hệ giữa tính vuông góc
với tính song song .
II.Bài mới.
Giáo viên nêu bài toán
-Cho học sinh vẽ hình,thảo luận tìm hiểu bài toán.
?Nêu cách tính và
Học sinh :
-Cho học sinh làm theo nhóm.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
-Cho học sinh vẽ hình,thảo luận tìm hiểu bài toán.
?Nêu các tính chất của hai đường thẳng song song
Học sinh :
-Cho học sinh phân tích tìm cách chứng minh.
-Yêu cầu học sinh làm theo hướng dẫn.
-Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
-Cho học sinh vẽ hình,thảo luận tìm hiểu bài toán.
?Dự đoán những đường thẳng nào song
song với đường thẳng EP
Học sinh :
?Hãy nêu cách chứng minh điều đó
Học sinh :..
-Cho học sinh làm theo hướng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
-Cho học sinh vẽ hình,thảo luận tìm hiểu bài toán.
?Nêu cách tính
Học sinh :
-Gợi ý : kẻ EO //MN
-Cho học sinh phân tích tìm cách tính .
-Cho học sinh làm theo hướng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán
-Cho học sinh vẽ hình,thảo luận tìm hiểu bài toán.
?Nêu cách chứng minh AB//ED
Học sinh :
-Gợi ý : kẻ tia Cx//AB như hình vẽ
-Cho học sinh phân tích tìm lời giải
-Cho học sinh làm theo hướng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán.
-Cho học sinh vẽ hình,thảo luận tìm hiểu bài toán.
?Nêu cách Tính
Học sinh :
-Gợi ý : kẻ tia Cx//AB như hình vẽ
-Cho học sinh phân tích tìm lời giải
-Cho học sinh làm theo hướng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
-Giáo viên nêu bài toán.
-Cho học sinh thảo luận làm theo nhóm.
-Khuyên học sinh lên vẽ hình minh họa nếu thấy khó .
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán.
-Cho học sinh vẽ hình,thảo luận tìm hiểu bài toán.
?Nêu cách Tính
Học sinh :
-Cho học sinh phân tích tìm lời giải
-Cho học sinh làm theo hướng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
Giáo viên nêu bài toán.
-Cho học sinh vẽ hình,thảo luận tìm hiểu bài toán.
?Nêu cách Tính
Học sinh :
-Cho học sinh phân tích tìm lời giải
-Cho học sinh làm theo hướng dẫn.
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
III.Củng cố.
-Nêu các kiến thức đã dùng để làm các bài tập trên.
-Cho học sinh nêu các dạng toán,cách giải từng dạng.
IV.Hướng dẫn.
-Học bài theo sgk,vở ghi.
-Xem lại các bài tập trên.
-Làm các bài tập tương tự trong sgk,sbt,sách tham khảo.
Học sinh 1 trả lời câu 1
Học sinh 2 trả lời câu 2
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét .
Bài 1.Cho hình vẽ bên,cho biết
AC//FD và
Tính: ,
Giải.
Ta có và là 2 góc trong cùng phía ,mà AC//FD +=1800
+1260=1800 =540
so le trong với ,mà AC//FD
= =1260
Bài 2.Cho hình vẽ bên.
Cho biết:
a//b và m//n
CMR:
a)
b)
c)
Giải.
a) Ta có: a//b (so le trong) (1)
m//n (đồng vị) (2)
Từ (1) và (2)
b) Ta có: a//b (so le trong) (1)
m//n (đồng vị) (2)
Từ (1) và (2)
c) Ta có : a//b (đồng vị) (1)
m//n (đồng vị) (2)
Từ (1) và (2)
Bài 3.
Trong hình vẽ
sau có những
đường thẳng nào song
song với đường thẳng EP?
Giải.
Ta có:
Ta có:
,mà 2 góc này so le trong KL//PE
Bài 4.
Cho hình vẽ bên,biết KL//MN
Tính
Giải.
Kẻ tia EO //MN
(soletrong)
=340
Ta có:
Vì KL//OE (soletrong)
Ta có:
Bài 5.Cho hình vẽ bên.
Biết
CMR: AB//ED
Giải.
Kẻ tia Cx//AB như hình vẽ
(soletrong)
mà
Ta có:
740=320+
mà và là hai góc trong cùng phía Cx//ED
Ta có Cx//AB và Cx//ED AB//ED
Bài 6.Cho hình
vẽ bên .Biết :
và AB//DE
Tính
Giải.
Kẻ tia Cx//AB
như hình bên.
Ta có : và
là 2 góc trong cùng phía
+ =1800(vì Cx//AB )
mà =1460 =340
Ta có :
Thay số ta có: =400
Ta có: AB//Cx và AB//DE Cx//DE
+=1800(2 góc trong cùng phía)
mà =400 =1400
Bài 7.Cho các đường thẳng phân biệt
m,n,a,b,d. Điền vào chỗ trống(...)
a)Nếu m n và n a thì ..........
b)Nếu m//n và n b thì ..........
c) Nếu a//d và d//b thì ............
Giải.
a) a//m ; b) m b ;c) a//b
Bài 8.Cho hình vẽ sau. Biết AB//Cx
Tính
Giải.
AB//Cx (soletrong)
Ta có: và là 2 góc trong cùng phía
+ =1800(vì AB//Cx)
mà =470 =1330
Ta có =
1330=350+= 980 .
Vậy =980
Bài 9.
Cho hình vẽ sau .
Tính
Giải.
Ta có:
a c và b c
a//b
a//b (2 góc đồng vị) (1)
Ta có : (2 góc kề bù)
mà (2)
Từ (1) và (2)
File đính kèm:
- 10-15 thang 10.doc