Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Đơn thức đồng dạng. Tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng

 - Hs hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng

- Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng

-12x2y; -14; 7xy2; 18xyz; 13xyx;-0,33; -2yxy; xyz; x2y; -xy2; 17

 Các đơn thức đồng dạng : -12x2y; x2y và 13xyx ;

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 705 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Đơn thức đồng dạng. Tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN Tệỉ 5-10/3/2012 NGAỉY SOAẽN 3/3/2012 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. TỔNG VÀ HIỆU CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I.Muùc tieõu : - Hs hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng - Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng II.Baứi taọp aựp duùng Baứi taọp 1 : Phaõn thaứnh nhoựm caực ủụn thửực ủoàng daùng trong caực ủụn thửực sau : -12x2y ; -14 ; 7xy2 ; 18xyz ; 13xyx ;-0,33 ; -2yxy ; xyz ; x2y ; -xy2 ; 17  Cỏc đơn thức đồng dạng : -12x2y ; x2y và 13xyx ; 7xy2 và xy2 -14 ; -0,33 và 17 18xyz ; -2yxy  và xyz Baứi taọp 2 : Tớnh toồng cuỷa caực ủụn thửực sau : a/ 12x2y3x4 vaứ -7x2y3z4 ; b/ -5x2y ; 8x2y vaứ 11x2y. a) 12x2y3x4 + (-7x2y3z4 ) = (12 – 7 ) x2y3z4  = 5 x2y3z4  b) -5x2y + 8x2y + 11x2y = (-5 + 8 + 11) x2y = 14 x2y Baứi taọp 3 : Tửù vieỏt 3 ủụn thửực ủoàng daùng roài tớnh toồng cuỷa ba ủụn thửực ủoự. Ba đơn thức đồng dạng là : -7x4y5z6 ; x4y5z6 ; x4y5z6 Tổng = -7x4y5z6  + x4y5z6 + x4y5z6 = ( -7 + + )x4y5z6  = -6 x4y5z6  Baứi taọp 4 : Cho ba ủụn thửực : A = -12x2y4 ; B= -6 x2y4 ; C = 9 x2y4. Tớnh A.B.C vaứ A+B ; A+C ; B+C ; A-B ; A-C ; B-C. Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực B-A vaứ C-A bieỏt x = -2; y = 3. Giải : a) A.B.C = -12x2y4  .( -6 x2y4 ) .( 9 x2y4) = 648. x6y12. A+B  = -12x2y4  + ( -6 x2y4 ) = -18x2y4 A + C = -12x2y4  + 9 x2y4  = -3x2y4  B + C = -6x2y4 + 9 x2y4 = 3 x2y4 A - B  = -12x2y4  + 6 x2y4 = -6x2y4 A - C = -12x2y4  - 9 x2y4  = -21x2y4  B - C = -6x2y4 - 9 x2y4 = -15x2y4 b) Thay x = -2 ; y= 3  vào biểu thức -6x2y4 Ta đđược -6. (-2) 2.34= -1944 Vậy -1944 là giỏ trị của biểu thức trờn tại x = -2 ; y= 3  Baứi taọp 15: ẹieàn ủụn thửực thớch hụùp vaứo oõ troỏng: a/ 6xy3z2 + = -7 xy3z2; b/ - 6x3yz5 - = x3yz5. Baứi 6: Tớnh tớch cỏc đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp cỏc biến số (a, b, c là hằng) a) = Hệ số :  ; biến : x15y20z10 ; bậc : 45 b/ (a2b2xy2zn-1) .(-b3cx4z7-n) = - a2b5cx5y2z6 Hệ số : - a2b5c  ; biến : x5y2z6 ; bậc : 13 c/ = = Hệ số : ; biến : ; bậc : 27 Baứi 7: Thu goùn ủụn thửực, tỡm baọc, heọ soỏ , biến . A= ; B= A= = Hệ số :  ; biến : x8y5 ; bậc : 13 B= = = Hệ số :  ; biến : x8y11 ; bậc : 19 ẹễN THệÙC.TÍCH CUÛA CAÙC ẹễN THệÙC. I.Muùc tieõu: - Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số, phần biến của đơn thức - Biết nhân 2 đơn thức - Biết cách viết một đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gọn IIBaứi taọp aựp duùng: Baứi 1 : Trong caực bieồu thửực sau, bieồu thửực naứo goùi laứ ủụn thửực? 3x2; -15x; 55; -14; 12x+3; -8x4y6z5; . Đơn thức : 3x2; -15x; 55; -14; -8x4y6z5 Khụng là đơn thức : 12x+3; Baứi 2 : Thu goùn vaứ chổ ra phaàn heọ soỏ, phaàn bieỏn vaứ baọc cuỷa caực ủụn thửực sau : a/ -5x2y4z5(-3xyz2) ; b/ 12xy3z5(x3z3) a/ -5x2y4z5(-3xyz2)  = (-5).(-3) x2.x.y4.y.z5.z2 = 15x3y5z7 Hệ số : 15 ; biến : x3y5z7 ; bậc : 15 b) 12xy3z5(x3z3) = 12. x.x3.y3.z5.z3 = 3x4y3z8 Hệ số : 3 ; biến : x4y3z8 ; bậc : 15 Baứi 3 : Thu goùn ủụn thửực, tỡm baọc, heọ soỏ , biến . A= ; B= A= = Hệ số :  ; biến : x8y5 ; bậc : 13 B= = = Hệ số :  ; biến : x8y11 ; bậc : 19 Baứi 4 : Tỡm tớch cuỷa caực ủụn thửực roài chổ ra phaàn bieỏn, phaàn heọ soỏ, baọc cuỷa ủụn thửực keỏt quaỷ : a/ 5x2y3z vaứ -11xyz4 ; b/ -6x4y4 vaứ x5y3z2. a/ Tớch x2y3z vaứ -11xyz4  = 5x2y3z .(-11xyz4  ) = -55. x3y4z5 Hệ số :-55  ; biến : x3y4z5 ; bậc : 12 b/ Tớch -6x4y4 vaứ x5y3z2. = -6x4y4 .( x5y3z2 ) = 4. x9y7z2 Hệ số : 4  ; biến : x9y7z2 ; bậc : 18 Baứi taọp 5 : Cho hai ủụn thửực A = -120x3y4z5 vaứ B = - xyz. a/ Tớnh tớch cuỷa A vaứ B roài xaực ủũnh phaàn bieỏn, phaàn heọ soỏ, baọc cuỷa biểu thửực keỏt quaỷ. b/ Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực keỏt quaỷ khi x = -2 ; y= 1 ; z = -1 a) A.B = -120x3y4z5.( - xyz.) = 33 x4y5z6 Hệ số : 33  ; biến : x4y5z6 ; bậc : 15 b) Thay x = -2 ; y= 1 ; z = -1 biểu thức 33 x4y5z6 Ta đđđược 33 .(-2)4.15(-1)6 = 533 Vậy 533 là giỏ trị của biểu thức trờn tại x = -2 ; y= 1 ; z = -1 Bài 6: Thu gọn cỏc đơn thức trong biểu thức đại số. a/ = Baứi 7: Tớnh tớch cỏc đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp cỏc biến số (a, b, c là hằng) a) = Hệ số :  ; biến : x15y20z10 ; bậc : 45 b/ (a2b2xy2zn-1) .(-b3cx4z7-n) = - a2b5cx5y2z6 Hệ số : - a2b5c  ; biến : x5y2z6 ; bậc : 13 c/ = = Hệ số : ; biến : ; bậc : 27

File đính kèm:

  • doc5-10 thang 3.doc