Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Tiết 1)

1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông:

ABC, A’B’C’ ( ),

Có AB = A’B’, AC = A’C’

ABC = A’B’C’

(hai cạnh góc vuông)

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGNgoài các cách nhận biết tam giác bằng nhau, còn cách nào nữa để nhận biết hai tam giác vuông bằng nhau§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông:BAB’CA’C’ABC, A’B’C’ ( ),Có AB = A’B’, AC = A’C’ABC = A’B’C’ (hai cạnh góc vuông)Quan sát hình vẽ hãy nêu các trường hợp bằng nhau đã biết của hai Tam giác vuông§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông:BAB’CA’C’ABC, A’B’C’ ( ),Có AC = A’C’, ABC = A’B’C’ (cạnh góc vuông, góc nhọn kề cạnh ấy)§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông:B’BACA’C’ABC, A’B’C’ ( ),Có BC = B’C’, => ABC = A’B’C’ (cạnh huyền, góc nhọn)§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG?1. (Làm trên phiếu học tập)Trên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?Hình 143:ABH = ACH vìVuông tại H có:BH = CH, AH cạnh chung (hai cạnh góc vuông)ABCH§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGHình 144:DEF= DKF vìVuông tại F có: Vậy ABC = A’B’C’(c-c-c)Hãy vẽ hình ghi GT, KL và cm định lí?2. Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H ϵ BC). Chứng minh: AHB = AHC (giải bằng hai cách)ACHBGTABC, AB = ACAH _|_ BC tại HKLAHB = AHCChứng minhXét AHB ; AHC vuông tại H có:AB = AC (ABC cân tại A);AH cạnh chungAHB = AHC ( cạnh huyền, cạnh góc vuông)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • pptcac truong hop bang nhau cua tam giac vuong.ppt