Bài6:TAM GIÁC CÂN
I.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác?
2 Bài tập: cho hình vẽ sau:
Xét ? AHB và ? AHC có:
+ A = A (gt)
+ AH là cạnh chung
+ H = H = 90 (gt)
? ? AHB = ? AHC (g.c.g)
? AB = AC (cạnh tưOng ứng)
B = C ( góc tương ứng)
9 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 753 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 6: Tam giác cân (Tiết 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VÕ THÀNH TRANGThực hiện:LÊ THỊ DUNG1Bài6:TAM GIÁC CÂNI.Kiểm tra bài cũ:1.Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác?2 Bài tập: cho hình vẽ sau:ABCH1221Chứng minh: AB=AC; B = C AHB = AHC (g.c.g)Xét AHB và AHC có: + A = A (gt) + AH là cạnh chung + H = H = 90 (gt)1221o AB = AC (cạnh tưƠng ứng) B = C ( góc tương ứng)2II. Bài mới:Bài 6: TAM GIÁC CÂN1. Định nghĩa:Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bên bằng nhau BCA3 Câuhỏi: Trong hình vẽ sau có những tam giác nào cân ? Cân tại đâu?. Vì sao ? BCH6EAD642222 * ABC cân tại A vì AB=AC=4. * ADE cân tại A vì AD=AE=2. * ACH cân tại A vì AC = AH=4. * BCH cân tại C vì BC=HC=6.4a) VD: ABC cân tại A có ABH = ACH b) Tính chất : Trong 1 tam giác cân , 2 góc ở đáy...Ngược lại: Nếu trong 1 tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là..2. Tính chất :ABCH1221Bằng nhauTam giác cân5c)Định nghĩa vuông cân:ACB* vd: ABC là vuông cân vì: + AB = AC+ A = 90o* Định nghĩa: Tam giác vuông cân là tam giác vuông cóhai cạnh góc vuông bằng nhau.63. Tam giác đều:a) Định nghĩa: tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng nhauABC- Mặt khác: AB= BC (gt) ABC cân tại B A=C (2 góc ở đáy) (2)b) Vì sao B=C ; C=A? Tính số đo mỗi góc trong ABC sau- Ta có: AB=AC (gt)ABC cân tại A B=C ( 2 góc ở đáy) (1)Từ (1) và (2) A=B=CMà A+B+C=180oA=B=C= =60o7c) Điền vào chổ trống() các hệ quả sauTrong một tam giác đều , mỗi góc bằngNếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì tam giác đó là..Nếu một tam giác cân có 1 góc bằng 60 thì tam giác đó là.o60oTam giác đềuTam giác đều8Dặn dò:Btập: 46 ; 48 ; 50 ; 52 (trang 127, 128)9
File đính kèm:
- Chuong II Bai 6 Tam giac can(7).ppt