Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 4)

+ Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’: được gọi là hai đỉnh tương ứng.

+ Hai góc : gọi là hai góc tương ứng

+ Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’: gọi là hai cạnh

tương ứng.

Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 4), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT BÀI 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU(?1). Cho hai tam giỏc ABC và A’B’C’.Hóy dựng thước để kiểm nghiệm rằng:AB=A’B’, AC=A’C’, BC=B’C’ A = A’ , B = B’ , C = C’ AA’BCC’B’ 1. ĐỊNH NGHĨA: Hai tam giác ABC và A’B’C’ gọi là hai tam giác bằng nhauAA’BCC’B’ Định nghĩa: Hai tam giỏc bằng nhau là hai tam giỏc cú cỏc cạnh tương ứng bằng nhau, cỏc gúc tương ứng bằng nhau.+ Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’: được gọi là hai đỉnh tương ứng.+ Hai góc : gọi là hai góc tương ứng+ Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’: gọi là hai cạnh tương ứng.AA’BCC’B’ Tìm đỉnh, góc, cạnh tương ứng của hai tam giác trên hình.+ Hai đỉnh A và A’; B và C’; C và B’: hai đỉnh tương ứng.+ Hai cạnh AB và A’C’; AC và A’B’; BC và B’C’: hai cạnh tương ứng.+ Hai góc A và góc A’; góc B và góc C’; góc C và góc B’: hai góc tương ứngAA’BCB’C’Bài tập 1Cho 2 tam giác như hình vẽ: (Các góc bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu giống nhau)Hai tam giác đó có bằng nhau không?Cho 2 tam giác như hình vẽ: (Các góc bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu giống nhau)Hai tam giác đó có bằng nhau không?Cho 2 tam giác như hình vẽ: (Các góc bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu giống nhau)Hai tam giác đó có bằng nhau không?Cho 2 tam giác như hình vẽ: (Các góc bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu giống nhau)Hai tam giác đó có bằng nhau không?Cho 2 tam giác như hình vẽ: (Các góc bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu giống nhau)Hai tam giác đó có bằng nhau không?Cho 2 tam giác như hình vẽ: (Các góc bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu giống nhau)Hai tam giác đó có bằng nhau không?Cho 2 tam giác như hình vẽ: (Các góc bằng nhau được đánh dấu bởi kí hiệu giống nhau)Hai tam giác đó có bằng nhau không?Chỳ ý : Hai tam giỏc chỉ cú cỏc gúc bằng nhau thỡ chưa chắc hai tam giỏc đú bằng nhau.Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng viết theo cùng thứ tự. AA’BCC’B’2. Kí HIỆU:Cho , điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống. Nếu sai sửa lại vế phải cho đúng.Bài tập 2SĐSBài tập 3ABCMPNCho hình vẽHai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.Điền vào chỗ trống (...): b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M, góc tương ứng với góc N là góc B, cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.c) MPNMPNa) ABC MNPBài tập 4Cho . Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC70o50oAFEDCB3Do ABC = DEF nờn D= A mà A = 1800 – (700 + 500) = 600 D = 600BC = EF = 3Do ABC = DEF nờn D= A mà A = 1800 – (700 + 500) = 600 D = 600BC = EF = 3Do ABC = DEF nờn D= A mà A = 1800 – (700 + 500) = 600 D = 600BC = EF = 3Bài tập 5Tỡm trong hỡnh cỏc tam giỏc bằng nhau. (cỏc cạnh bằng nhau được đỏnh dấu bới những ký hiệu giống nhau)ACBMPNEOFHG700300700300Trò chơiADBC1122Cho (Như hỡnh vẽ)Hãy dùng hoa cùng màu để biểu thị các cặp cạnh bằng nhau, các cặp góc bằng nhau. AB  BD AD  CD B1  CB B2  D1 A  D2 C  Nắm định nghĩa và ký hiệu hai tam giỏc bằng nhau.- Làm cỏc bài tập: 11, 12, 13, 14 sgkDẶN Dề

File đính kèm:

  • pptKhai niem hai tam giac bang nhau.ppt