Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 1)
a) Hãy điền số đo thích hợp vào chỗ trống:
?ABC và ?DEF là 2 tam giác bằng nhau
b) Hãy tìm những cạnh bằng nhau và những góc bằng nhau:
là 2 đỉnh tương ứng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH HỌC 7CHƯƠNG II: TAM GIÁCGV: THÁI THÀNH HƯNGTHCS HÙNG VƯƠNGBÀI 2: Hai tam giác bằng nhauI) Định nghĩa ?3?2DẪN NHẬPBài 1Bài 2Bài 3(phiếu học tập)Dặn dò về nhàII) Kí hiệu (sgk – 110)(phiếu học tập)(phiếu học tập)(sgk – 111)(sgk – 111)A và D, B và E, C và F AC = . . . BC = . . .  = . . . B = . . . C = . . . và DÂÂ, B và Ê, C và F là 2 góc tương ứngDEBAABDED = . . .b) Hãy tìm những cạnh bằng nhau và những góc bằng nhau:AB = . . .AC = . . .BC = . . . = . . .B = . . .C = . . .Ê = . . .F = . . .DE = . . .DF = . . .EF = . . .FBài 1:a) Hãy điền số đo thích hợp vào chỗ trống:DFEFDÂÊFÂC3703705305309009003cm4cm5cm4cm3cm5cmAB = . . .ABC và DEF là 2 tam giác bằng nhau2 cạnh AB và DE, AC và DF, BC và EF là 2 cạnh tương ứnglà 2 đỉnh tương ứngBài 2:Chọn điều kiện bổ sung để ΔPQR và Δ RQH bằng nhau theo định nghĩa SAISAIĐÚNGSAIkí hiệu: AB = DE; BC = EF; AC = DF = DÂ;B = Ê;C = FÂABCDFE= 2 tam giác ABC và FDE có: = M = RÂ;N = SÂ;P = TÂMN = RS;NP = ST;MP = RTMNPRSTDFE?2/SGK – Tr111ABCMPNa) Có bằng nhau.b) Tương ứng với đỉnh A là Tương ứng với N là Tương ứng với cạnh AC là c) ACB = AC = B = đỉnh MBÂcạnh MPMPNMPNÂSAISAIĐÚNGSAICho Δ ABC = Δ HIK Bài 3:HI IK HK Tất cả đều đúng Cạnh tương ứng với cạnh BC SAISAIĐÚNGSAICho Δ ABC = Δ HIK Bài 3:Góc A Góc BGóc C Tất cả đều đúng Góc tương ứng với góc H SAISAIĐÚNGSAICho Δ ABC = Δ HIK Bài 3:BC = 3cm AC = 3cm AB = 3cm Tất cả đều đúng Nếu HK = 3cm thì ABC = DEF ?3/SGK – Tr111D = ?600BC = ?3cm7005003cmA B C D E F Dặn dò về nhà:Học định nghĩa 2 tam giác bằng nhauBTVN: Bài 10/SGK – tr111 Bài 12/SGK – tr112
File đính kèm:
- Chuong II Bai 2 Hai tam giac bang nhau(4).ppt