Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (tiếp)
Nêu định nghĩa tổng ba góc trong một tam giác
1. Tính số đo góc B của ?ABC trong hình vẽ sau.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chào mừng các thầy cô về thăm lớpmôn hình họclớp 7a1Kiểm tra bài cũ1. Tính số đo góc B của ABC trong hình vẽ sau. A’B’C’8007008003002. Tính số đo góc A’ của A’B’C’ trong hình vẽ sau. 300700ABCNêu định nghĩa tổng ba góc trong một tam giácBài tậpKiểm tra bài cũ800700300ABC912345678107 cm912345678106 cm912345678104 cm800700300A’B’C’912345678107 cm912345678106 cm912345678104 cm800700300C’A’B’800300700ABCBài 2: Hai tam giác bằng nhau*Hai ABC và A’B’C’ được gọi là hai tam giác bằng nhau. Hai đỉnh A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng.Hai góc A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.Hai cạnh AB và A’B’ ; AC và A’C’ ; BC và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng.A’B’C’ABCA’B’C’Định nghĩa: là hai tam giác có bằng nhau, bằng nhau.ABCA’B’C’Hai tam giác bằng nhaucác cạnh tương ứngcác góc tương ứngTrong cỏc cõu trả lời sau cõu nào đỳng, cõu nào sai ? TTCõu trả lời Đỳng Sai1Hai tam giỏc bằng nhau là hai tam giỏc cú 6 cạnh bằng nhau, 6 gúc bằng nhau 2Hai tam giỏc bằng nhau là hai tam giỏc cú cỏc cạnh bằng nhau, cỏc gúc bằng nhau 3Hai tam giỏc bằng nhau là hai tam giỏc cú diện tớch bằng nhau4Hai tam giỏc bằng nhau là hai tam giỏc cú cỏc cạnh tương ứng bằng nhau, cỏc gúc tương ứng bằng nhau saisaisaiĐỳngCõu ?: Cho hình vẽ (Hoạt động nhóm)ABCMNPHãy điền vào chỗ trống a) Hai tam giác ABC và MNP là hai tam giác b) - Đỉnh A tương ứng với đỉnh - Góc tương ứng với góc N là góc - Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh.. AC= ; B= Bằng nhauMBMPMPNABC = A’B’C’ Nếu AB = A’B’ , AC= A’C’ , BC = B’C’ A = A’ , B = B’ , C = C’ Bài toán: Cho ABC = DEF ( hình vẽ ) Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ? ABCDEF700500EE3 cmHình vẽ Xét ABC có: A + B + C = 1800 ( Tổng ba góc của một tam giác ) A = 1800 - ( B + C) A = 1800 - (700 + 500 ) A = 600 - Có ABC = DEF (gt) D = A = 600 ( hai góc tương ứng )Và BC = EF = 3 cm ( hai cạnh tương ứng )ABCDEF700500EE3 cmHướng dẫn về nhà + ễn lại kiến thức đó học (định nghĩa 2 tam giỏc băng nhau và cách viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau)+ Làm cỏc bài tập 10, 11 và 12 đến 14 phần luyện tậpBài tập vận dụng:Cho XE = 3 cm; XF = 4cm; NP = 3,5cmTính chu vi mỗi tam giácTrò chơi ô chữA. (1;3) : BAC=..B. (2;5) : Độ dài cạnh AC = c. (4;8) : Chu vi tam giác ABC=..D. (6;7) : DFE =.70o4,5 cmCho ABC = DEF. Điền vào chỗ (...) giá trị thích hợp để mở các ô chữ tương ứng.ABC6005005 cmDE4 cm4,5 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 FhọchànhtốtchămngànhoaHoaviệc13,5 cm50 0Kớnh chỳc THẦY Cụ sức khoẻ!
File đính kèm:
- HAI TAM GIAC BANG NHAU(21).ppt