.1/Kiến thức cơ bản: -Hiểu đường tròn là gì ?Hình tròn là gì ?
-Hiểu cung , dây cung , đường kính, bán kính .
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc sử dụng com pa thành thạo, vẽ đường tròn, cung tròn, biết giữ nguyên độ mở của com pa.
1.3/ Thái độ: Vẽ hình, sử dụng compa cẩn thận, chính xác.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Tiết 25 - Tuần 30 - Bài 8:Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 15/2/2013
Tiết : 25
Tuần: 30
§8 ĐƯỜNG TRÒN
1/ MỤC TIÊU:
1.1/Kiến thức cơ bản: -Hiểu đường tròn là gì ?Hình tròn là gì ?
-Hiểu cung , dây cung , đường kính, bán kính .
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc sử dụng com pa thành thạo, vẽ đường tròn, cung tròn, biết giữ nguyên độ mở của com pa.
1.3/ Thái độ: Vẽ hình, sử dụng compa cẩn thận, chính xác.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Thước thẳng, bảng phụ, com pa, biểu bảng,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo,...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Thước thẳng, thước thẳng, thước đo góc, com pa,
- Tư liệu: SGK, SBT, đọc bài trước, tập vẽ đường tròn, hình tròn,
3/ TIẾN TR̀NH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC: Khơng kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1:1-ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN (15’)
Phương pháp: Vấn đáp, Phân tích, Tổng hợp, Hướng dẫn, Gợi tìm, Diễn giải.
Câu hỏi cá nhân
GV: Để vễ đường tròn ta dùng compa.
GV:Hướng dẫn HS dùng compa vẽ đường tròn tâm O, bán kính 1,7 cm( như hình 43a)
GV: Đường tròn tâm O bán kính R là gì ?
GV: Yêu cầu hs phát biểu lại định nghĩa.
GV:Giới thiệu kí hiệu đường tròn tâm O bán kính R
GV: Cho hs Lấy điểm M nằm trên đường tròn. Đoạn thẳng OM dài bao nhiêu ? Nói đoạn thẳng OM là bán kính có đúng không?
GV: Cho hs lấy điểm N bên trong đường tròn và lấy điểm P nằm bên ngoài đường tròn.
GV: Giới thiệu điểm thuộc ,nằm bên trong, nằm ngoài đường tròn
GV: Hình tròn là gì ?
HS theo dõi
HS: Vẽ hình theo sự hướng dẫn của GV.
HS: Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R
HS: Phát lại định nghĩa.
HS: Theo dõi
HS: Vẽ hình theo yêu cầu
HS: Đoạn thẳng OM dài 1,7cm. Nói đoạn thẳng OM là bán kính
HS: Lên bảng thực hiện
HS: Theo dõi
HS: Trả lời:
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó .
Định nghĩa:
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu: (O;R)
M là điểm nằmtrên (thuộc) đường tròn.
N là điểm nằm bên trong đường tròn.
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
HOẠT ĐỘNG 2:2-CUNG VÀ DÂY CUNG (12’)
Phương pháp: Vấn đáp, Phân tích, Tổng hợp, Hướng dẫn, Gợi tìm, Diễn giải.
GV: Cho hs quan sát hình 44;45 SGK.
GV: Cung tròn là gì ?
GV: Dây cung là gì ?
GV: Giới thiệu đường kính
GV:Cho hs vẽ hình: Vẽ đường tròn tâm O bán kính 1,5cm. Vẽ một dây cung CD bất kì dài 1,2 cm.
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: Vẽ đường kính AB bất kì của đường tròn, đường kính này dài bao nhiêu ?
GV: Đường kính như thế nào bán kính ?
HS: Quan sát hình 44;45 SGK và
HS: Trả lời
Trên hình 44 hai điểm A và B chia đường tròn thành hai phần , mỗi phần gọi là một cung.
Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung
HS: Theo dõi
HS: Lên bảng vẽ hình + HS khác cùng vẽ
HS: Nhận xét
HS: Khác lên bảng vẽ tiếp
HS: Đường kính này dài 3cm
HS: Đường kính gấp hai lần bán kính .
CD là dây, AB là đường kính.
Hai điểm chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung (gọi tắt là cung )
Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung (gọi tắt là dây)
Đường kính gấp hai lần bán kính.
HOẠT ĐỘNG 3:3-MỘT CÔNG DỤNG CỦA COM PA (6’)
Phương pháp: Vấn đáp, Phân tích, Tổng hợp, Hướng dẫn, Gợi tìm, Diễn giải.
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho hs đọc ví dụ 1
GV: Cho HS tóm tắt đề bài
GV: Cho thực hiện lại như sau:
Vẽ hai đoạn thẳng AB và NM có độ dài khác nhau
Dùng com pa so sánh AB và NM rồi điền vào ô trống
..<
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
GV: Cho HS đọc ví dụ 2 tr 91 SGK
GV: Hướng dẫn HS thực hiện
HS: Đọc ví dụ 1 SGK
HS: Tóm tắt: Cho 2 đoạn thẳng: AB, MN. Dùng compa so sánh AB và MN.
HS: Lên bảng thực hiện lại ví dụ 1 + HS khác cùng làm
AB < MN
HS than gia nhận xét
HS: Đọc ví dụ 2 như SGK tr 91 SGK
ứH thực hiện theo sự hướng dẫn
Ví dụ 1(SGK tr90)
Ví dụ 2(SGK tr91)
4: Củng cố – Hướng dẫn về nhà (12’)
4.1: Củng cố ( 9’)
Phương pháp: Vấn đáp, Phân tích, Tổng hợp, Hướng dẫn, Gợi tìm, Diễn giải.
GV: Thế nào là đường tròn tâm O, bk R ?
Câu hỏi cá nhân
GV: Thế nào là hình tròn ?
GV: Cho hs đọc bt 38 tr 91 SGK
GV: Cho vẽ hình vào vở + 1 hs lên bảng
GV: Cho một hs thực hiện câu b
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Trả lời
HS: Đọc bt 38 tr 91 SGK
HS: Vẽ hình vào vở + 1 hs lên bảng .
HS: Thực hiện câu b
HS: Nhận xét.
BT 38:
a/
b/ (C;2cm) đi qua O, A vì OC = OA = 2cm
4.2: Hướng dẫn về nhà ( 3’)
Thuộc lòng định nghĩa đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung,
Rèn luyện vẽ đường tròn, đường kính, .
BT: 39; 40; 41;42 (a,b,d)
* Hướng dẫn BT 39
a/ CA = DA = 3cm (vì C,D cùng thuộc (A;3cm))
CB= DB = 2cm (vì C,D cùng thuộc (B;2cm) )
b/ Tacó:
AB= 4cm
IB = 2 cm (vì I thuộc (B;2cm))
Vậy I là trung điểm của đoạn
c/ Tacó :
AI + IK = AK
IK = ..
Đọc trước Bài 9 – Tam giác (nhớ lại cách vẽ tamgiác ,). Chuẩn bị thước đo góc,
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
File đính kèm:
- GIAO AN HINH HOC 6 TUAN 30.doc