Bài giảng môn Hình học lớp 11 - Tiết 47, 48: Ôn tập chương III

.Mục tiêu:

1)Kiến thức trọng tâm:

- Chứng minh hai đt vuông góc, đt vuông góc mp, hai mp vuông góc nhau.

- Tính góc giữa đt và đt, đt và mp, hai mp.

- Tính khoảng cách.

2)Kĩ năng: HS nắm vững pp, giải được các dạng bài tập trên.

3)Thái độ: Tích cực, hứng thú học tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 11 - Tiết 47, 48: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 47-48 Ngày soạn: 1-3-2010 ÔN TẬP CHƯƠNG III I.Mục tiêu: 1)Kiến thức trọng tâm: - Chứng minh hai đt vuông góc, đt vuông góc mp, hai mp vuông góc nhau. - Tính góc giữa đt và đt, đt và mp, hai mp. - Tính khoảng cách. 2)Kĩ năng: HS nắm vững pp, giải được các dạng bài tập trên. 3)Thái độ: Tích cực, hứng thú học tập. II.Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, hoạt động nhóm. III.Chuẩn bị: GV: các bảng phụ ghi bài tập. HS: xem tóm tắt các kiến thức cần nhớ. Bảng phụ. IV.Lên lớp: 1)Kiểm tra bài cũ: không. 2)Bài mới: Tiết 47 Hoạt động của GV Hoạt động của HS BT1. GV treo bảng có bài tập và hình vẽ. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc đáy; AH là đường cao kẻ từ A trong tam giác SAB. Trong mp(SBC) kẻ HKSB. CMR: BC (SAB) AH(SBC) KH(SAB) +Yêu cầu HS nhắc lại các phương pháp chứng minh đt vuông góc mp? a)Với giả thiết đã cho, sử dụng phương pháp nào thích hợp nhất ? +Gọi đại diện của 1 nhóm trình bày. GV sửa bài. b)Tương tự. c)Chứng minh trực tiếp được không ? +Phải chứng minh thế nào ? BT2. GV treo bảng phụ có BT và hình vẽ Cho hình vuông ABCD tâm O và điểm S nằm ngoài (ABCD).Biết SA=SB=SC=SD Chứng minh rằng: (SAC) (ABCD) (SBD) (ABCD) (SAC) (SBD) Nhắc lại phương pháp chứng minh 2 mp vuông góc ? a), b)Lưu ý: (SAC) và (SBD) đều chứa đt SO.=>Chỉ cần chứng minh SO(ABCD) (nhanh nhất) +Gọi đại diện 1 nhóm trình bày rồi sửa. c)Tương tự. +HS nêu được 3 phương pháp: Sử dụng đlí 1 (trang 97) Sử dụng t/c 3a (trang 98) Sử dụng t/c 4a (trang 99) +PP1. +Các nhóm thảo luận. SA(ABC) => SABC, mà ABBC =>BC(SAB) (1) +Các nhóm thảo luận. Từ (1) =>BCAH, mà SBAH (gt) =>AH(SBC) +Không. +Sử dụng PP2. Trong (SBC), ta có: BC(SAB) =>BCSB, mà KH SB =>KH//BC Mà BC(SAB) =>KH(SAB) +HS nêu. +Các nhóm thảo luận, trình bày lời giải ra bảng phụ. Ta có: SOAC, SOBD => SO(ABCD) =>a) (SAC) (ABCD) b) (SBD) (ABCD) +Các nhóm thảo luận. SOBD (do SO(ABCD)) Mà ACBD => BD(SAC) =>(SBD) (SAC) *Củng cố: -Phương pháp chứng minh hai đt vuông góc? đt vuông góc mp? hai mp vuông góc? *Dặn dò: -Làm BT 1a), c) SGK trang 120. Tiết 48 Hoạt động của GV Hoạt động của HS BT3. GV treo bảng phụ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA đáy, SA=. Tính: a) b) c) d) ----------------------------- a)Vị trí tương đối của hai đường thẳng SB và CD ? +Cách xác định góc giữa 2 đt chéo nhau? +Có đt nào cắt 1 đt và song song đt còn lại không ? GV gọi HS giải thích rồi sửa. b)Nêu cách xác định góc giữa đt và mp ? Hình chiếu của SC trên (ABCD) là đt nào? c)Tương tự. d)Cách xác định góc giữa hai mp cắt nhau ? Chọn mp phụ là mp nào ? +Có cách nào nhanh hơn không ? Lưu ý: BT4. GV treo bảng phụ. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh a, Â = 600, đường cao SO= a Tính khoảng cách: từ O đến (SBC). Giữa BC và SB. ---------------------------------------- a) Cách xác định khoảng cách từ một điểm đến một mp? +Mối liên hệ giữa (SIJ) và (SBC) ? =>Khoảng cách từ O đến (SBC) ? b) Cách xác định khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau ? Lưu ý: Sử dụng KQ a). +Chéo nhau. +HS nêu. +Có. Đường thẳng AB. +Các nhóm thỏa luận: AB//CD => +HS nêu. +Đt AC. Các nhóm thảo luận: SA(ABCD) => AC là hình chiếu của SC lên (ABCD) => c)KQ: +HS nêu. +Các nhóm thảo luận: Mà +HS nêu. +Vuông góc nhau. +Các nhóm thảo luận: Kẻ đường cao IJ của ABCD. Ta có: Mà . Trên (SIJ) kẻ OH vuông góc SI => OH(SBC) =>Khoảng cách từ O đến (SBC) là OH OH = b)Các nhóm thảo luận: Mà BC(SIJ) =>BCOH =>Khoảng cách giữa BC và SB là OH * Củng cố:nêu cách xác định khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau? Đt và mp? Điểm đến mp? Góc giữa 2 đt? Đt và mp? Hai mp? * Dặn dò: Làm bài tập 1b) (trang 120)

File đính kèm:

  • docHH11 Tiet 47-48.doc
Giáo án liên quan