Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển?
Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?
Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn?
Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01?
14 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 11 Tiết 32: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hân hạnh đón chào quý thầy côGv: Vũ Ngọc Hùng&Tập thể lớp 11A1Gv: Vũ Ngọc Hùng - THPT thị xã Lai ChâuTiết 32Lý ThuyếtĐ3. Đường thẳng vuông gócvới mặt phẳng (tiết 1). Gv: Vũ Ngọc Hùng - THPT thị xã Lai ChâuNội dung bài dạyI. Định nghĩa: Tiết 32: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?daTừ định nghĩa có thể cho biết cách cm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng?Nội dung bài dạyI. Định nghĩa: Tiết 32: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?daII. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí:bXem cm định lýtrong sgkTừ định lý cho biết cách cm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng? Để cm cho d() ta cm cho:Nội dung bài dạyI. Định nghĩa: Tiết 32: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?dII. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí:Cho a() và d//a . Có nhận xét gì về d và ()? Để cm cho d() ta cm cho:aNội dung bài dạyI. Định nghĩa: Tiết 32: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?dII. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí:Cho d AB và dAC. Có nhận xét gì về d và BC? Để cm cho d() ta cm cho:aABCd Hệ quả:Nội dung bài dạyI. Định nghĩa: Tiết 32: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí: Để cm cho d() ta cm cho: Hệ quả:ADBCBài tập1: Cho ABCD là tứ diện, ABC và BCD là các tam giác cân dáy BC, I là trung điểm BC, H là đường cao của ADI.a) CMR: ADBCb) CMR: AH(BCD)c) Tính AH, biết BC=AD=a, AB=2a.INêu các PP cm 2 đường thẳng vuông góc?Nội dung bài dạyI. Định nghĩa: Tiết 32: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí: Để cm cho d() ta cm cho: Hệ quả:ADBCBài tập1: Cho ABCD là tứ diện, ABC và BCD là các tam giác cân dáy BC, I là trung điểm BC, A H là đường cao của ADI.a) CMR: ADBCb) CMR: AH(BCD)c) Tính AH, biết BC=AD=a, AB=2a.IPP cm ab:+) a() và ()b+) a() và b//()+) ad và d//b+) Góc giữa a, b bằng 900 (tích vô hướng 2 VTCP bằng 0)Nội dung bài dạyI. Định nghĩa: Tiết 32: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí: Để cm cho d() ta cm cho: Hệ quả:ADBCBài tập1: Cho ABCD là tứ diện, ABC và BCD là các tam giác cân dáy BC, I là trung điểm BC, H là đường cao của ADI.a) CMR: ADBCb) CMR: AH(BCD)c) Tính AH, biết BC=AD=a, AB=2a.INội dung bài dạyIII. Tính chất: Tiết 32: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ? Tính chất 1 (Sách giáo khoa ):Cho d,O ! (): O ( ), d ()d. Od. ONội dung bài dạyIII. Tính chất: Tiết 32: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ? Tính chất 1 (Sách giáo khoa ):Cho d,O ! (): O ( ), d ()d. O Tính chất 2 (Sách giáo khoa ) Cho O, ( ) !d: Od, d() Nội dung bài dạyIII. Tính chất: Tiết 32: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ? Tính chất 1 (Sách giáo khoa ):Cho d,O ! (): O ( ), d () Tính chất 2 (Sách giáo khoa ) Cho O, ( ) !d: Od, d() Mặt trung trực của đoạn thẳng:Là mặt phẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.ABI. MNội dung bài dạyI. Định nghĩa: Tiết 32: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.?Hãy biểu diễn dãy số dưới dạng khai triển??Nhận xét xem khoảng cách từ un đến 0thay đổi thế nào khi n tăng lên rất lớn??Bắt đầu từ số hạng nào thì khoảng cáchtừ un đên 0 nhỏ hơn 0.01??Hãy biểu diễn dãy số trên trục số ?II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí: Để cm cho d() ta cm cho: Hệ quả:III. Tính chất: Tính chất 1 (Sách giáo khoa ):Cho d,O ! (): O ( ), d () Tính chất 2 (Sách giáo khoa ) Cho O, ( ) !d: Od, d() Mặt trung trực của đoạn thẳng:Là mặt phẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đóBài tập về nhà:
File đính kèm:
- Chuong III Bai 3 Duong thang vuong goc voi mat phang 1.ppt