Tiết 15: 1. Định nghĩa mặt cầu.
Tiết 16: 2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng.
Tiết 17: 3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng.
Tiết 18: 4. Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
29 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình học khối 12 - Tiết 15, 16, 17, 18: Mặt cầu, khối cầu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC LỚP 12C8Trường THPT Hàm Rồngmặt cầu, khối cầuBÀI GIẢNGHình học 12 Nõng caoGIÁO VIấN: Hồ Thị BìnhTiết 15-16-17-18Bài 1: Mặt cầu, khối cầuTiết 15: 1. Định nghĩa mặt cầu.Tiết 16: 2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng.Tiết 17: 3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng.Tiết 18: 4. Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳngBÀI GIẢNGTiết 17. Mục tiêu IV. vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳngVề kiến thức: Giúp học sinh: Hiểu và ghi nhớ được các tính chất và vị trí tương đối giữa một mặt cầu và một đường thẳng, tiếp tuyến với mặt cầu cho trước đi qua một điểm nằm trên hay nằm ngoài mặt cầu .Về kỹ năng: Giúp học sinh: Nhận biết được vị trí tương đối giữa mặt cầu với đường thẳng và tìm giao điểm của đường thẳng với mặt cầuCâu 1: Nêu vị trí tương đối giữa đường tròn và đường thẳng trong một mặt phẳng ?Câu 2: Cho mặt cầu S(O;R) và đường thẳng d. Gọi (P) là mặt phẳng đi d và O.Xác định vị trí tương đối của (P) và S(O;R).Kiểm tra bài cũCâu 1: Cho đường tròn C(O;R) và đường thẳng d cùng nằm trong (P).+) d và C(O;R) không có điểm chung: d không cắt C(O;R).+)d và C(O;R) có một điểm chung: d tiếp xúc với C(O;R).+) d và C(O;R) có hai điểm chung: d cắt C(O;R).Câu 1: Nêu vị trí tương đối giữa đường tròn và đường thẳng trong một mặt phẳng ?Câu 2: Cho mặt cầu S(O;R) và đường thẳng d. Gọi (P) là mặt phẳng đi d và O.Xác định vị trí tương đối của (P) và S(O;R).Kiểm tra bài cũCâu 2: P.O.ORd-C(O;R) gọi là đường trũn lớn của mặt cầu S(O;R).-Mp(P)ủửụùc goùi laứ maởt phaỳng kớnh.Khi d=0 thỡ (S)(P) = C (O;R) (P) đi qua tâm O nên khoảng cách từ O đến (P) là d = 0II.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một mặt phẳngIII.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một đường thẳngCho đường thẳng ∆ và mặt cầu S(O;R)∆H .ORI. ẹịnh nghĩa mặt cầuCho đường thẳng ∆ và mặt cầu S(O;R)∆H .ORII.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một mặt phẳngI. ẹịnh nghĩa mặt cầuIII.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một đường thẳng∆H .ORCho đường thẳng ∆ và mặt cầu S(O;R)II.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một mặt phẳngI. ẹịnh nghĩa mặt cầuIII.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một đường thẳng∆H .ORCho đường thẳng ∆ và mặt cầu S(O;R)II.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một mặt phẳngI. ẹịnh nghĩa mặt cầuIII.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một đường thẳng∆HO .RCho đường thẳng ∆ và mặt cầu S(O;R)II.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một mặt phẳngI. ẹịnh nghĩa mặt cầuIII.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một đường thẳng∆HRH .ORCho đường thẳng ∆ và mặt cầu S(O;R)II.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một mặt phẳngI. ẹịnh nghĩa mặt cầuIII.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một đường thẳng∆RHO .RCho đường thẳng ∆ và mặt cầu S(O;R)II.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một mặt phẳngI. ẹịnh nghĩa mặt cầuIII.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một đường thẳngGọi H là hỡnh chiếu của O trờn ∆ và so sỏnh OH với RGọi (P) là mặt phẳng đi qua O và Δ∆HR .OP(C) ∆H .ORCho đường thẳng ∆ và mặt cầu S(O;R)II.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một mặt phẳngI. ẹịnh nghĩa mặt cầuIII.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một đường thẳngII.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một mặt phẳngIII.Vị trớ tương đối của một mặt cầu với một đường thẳngTrường hợp 1: OH > R∆ (C) = ∆ (S) = Trường hợp 2: OH = RTrường hợp 3: OH R∆ (S) = OH = ROH < R∆ (S) = { H } ∆ (S) = { A,B } Đường thẳng Δ tiếp xỳc với (S) tại HΔ gọi là tiếp tuyến của mặt cầu (S),H gọi là tiếp điểm∆HR .O∆HR .O .(C) (C) ∆HR .OAB(C) PPPCỦNG CỐ BÀII. ẹịnh nghĩa mặt cầuTRẮC NGHIỆM1) Chọn đáp án đúng: a. Mọi mặt phẳng đi qua M nằm trong mặt cầu (S) đều cắt (S) theo 1 đường tròn.b. Có duy nhất một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm H (S). c. Mọi đường thẳng nằm trong tiếp diện của mặt cầu đều là tiếp tuyến của mặt cầu.d. Mặt phẳng (P) là tiếp diện của 1 mặt cầu nếu chúng có nhiều nhất 1 điểm chung.2) Qua 1 điểm không nằm ở miền trong mặt cầu, có bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu a. 1 b. 2 c. 3 d. vô số.3) Qua 1 đường thẳng không có điểm chung với mặt cầu có bao nhiêu tiếp diện của mặt cầu. a. 1 b. 2 c. 3 d. vô số.4) Có bao nhiêu mặt cầu đi qua 2 điểm phân biệt A, B? a. 1 b. 2 c. vô số d. 3 Có bao nhiêu mặt cầu đi qua 1 đường tròn cho trước a. vô số b. 2 c. 1 d. 3 ● Laứm baứi taọp : tửứ baứi 1 ủeỏn baứi 7 SGK trang 45 .● ẹoùc phaàn 4: dieọn tớch maởt caàu vaứ theồ tớch khoỏi caàuBÀI TẬP Vấ̀ NHÀCHÚC CÁC THẦY Cễ SỨC KHỎE, CÁC EM HỌC TỐTGv thực hiện:Hồ Thị BỡnhGv trường THPT Hàm Rồng
File đính kèm:
- matcautiet17.ppt