Câu hỏi 1: Em hãy nhắc lại các khái niệm: Khối đa diện, khối chóp, khối lăng trụ và khối hộp chữ nhật?
Câu hỏi 2: Em hãy nêu mối quan hệ giữa thể tích khối lăng trụ và khối chóp có cùng chiều cao và đáy?
Câu hỏi 3: Em hãy một phương pháp tính khoảng cách dựa vào thể tích?
14 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 12 - Ôn tập chương I (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I. khối đa diện.ôn tập chương I ( Tiết 2 )GIAÙO AÙN ệÙNG DUẽNG CNTT HèNH HOẽC 12TRệễỉNG THPT ẹệÙC TRÍGiỏo viờn: Dương Minh TiếnKim tự tháp cổ ở Ai cập dạng khối chópTinh thể muối ăn dạng khối đa diệnKhối Rubic dạng khối lập phươngBài cũCâu hỏi 1: Em hãy nhắc lại các khái niệm: Khối đa diện, khối chóp, khối lăng trụ và khối hộp chữ nhật?Câu hỏi 2: Em hãy nêu mối quan hệ giữa thể tích khối lăng trụ và khối chóp có cùng chiều cao và đáy?Câu hỏi 3: Em hãy một phương pháp tính khoảng cách dựa vào thể tích?ôn tập lý thuyết cơ bản1. a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể: Hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung.b) Mỗi cạnh chung nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.2. Hình đa diện là hình được tạo bởi các đa diện thỏa mãn hai tính chất trên.Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.3. Trong không gian quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M duy nhất một điểm M’ được gọi là phép biến hình.Phép biến hình được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách.Các phép dời hình trong không gian gồm:Phép tịnh tiến.Phép đối xứng qua mặt phẳng.Phép đối xứng qua tâm O.Phép đối xứng qua đường thẳng.4. Thực hiện liên tiếp các phép dời hình ta được một phép dời hình.5. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.ôn tập lý thuyết cơ bản6. Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu một đoạn thẳng nối hai điểm bất kì thuộc (H) đều nằm trọn trong (H).7. Khối đa diện lồi là khối đa diện đều thỏa mãn hai tính chất: - Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh. - Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.Khối đa diện như vậy ta gọi là khối đa diện đều loại {p, q}.Chỉ có năm loại đa diện đều là {3,3}, {4,3}, {3,4}, {3,5}, {5,3}.8. Các khái niệm về thể tích:ôn tập lý thuyết cơ bảnCâu hỏi trắc nghiệmHãy chọn câu đúng sai cho các câu sau đây.Câu hỏi 1: Mọi phép dời hình đều được hai khối đa diện bằng nhau.đúngsaiđáp ánCâu hỏi 2: Khối đa diện luôn chứa trọn mọi đường thẳng là khối đa diện lồi.đúngsaiđáp ánCâu hỏi trắc nghiệmHãy chọn câu đúng sai cho các câu sau đây.Câu hỏi 3: Hình hộp chữ nhật có kích thước là 2, 3, 4 có thể tích là 24.đúngsaiđáp ánCâu hỏi 4: Một hình chóp có chung đáy với hình lăng trụ, đỉnh của hình chóp thuộc đáy còn lại của lăng trụ. Thể tích khối lăng trụ gấp 6 lần khối chóp.đúngsaiđáp ánCâu hỏi trắc nghiệmHãy chọn đán án đúng cho các câu sau đây.Câu hỏi 5: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a, SA vuông góc với đáy (ABCD).SABCDA. Thể tích khối chóp là a3.B. Thể tích khối chóp là 1/3a3.C. Thể tích khối chóp là 1/6a3.D. Tất cả ba câu trên đều sai.đáp ánCâu hỏi trắc nghiệmHãy chọn đán án sai cho câu sau đây.Câu hỏi 6: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.A. Thể tích khối lập phương là a3.B. Thể tích khối chóp A’.ABCD là 1/3a3. C. Thể tích khối lăng trụ ABD.A’B’D’ là 1/2a3.D. Cả ba câu trên đều sai.đáp ánABCDA’B’C’D’Câu hỏi trắc nghiệmHãy chọn đán án sai cho câu sau đây.Câu hỏi 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=b, AA’=c.A. Thể tích hình hộp là abc.B. Thể tích hình chóp A’.ABD là abc. C. Thể tích hình chóp A’.ABD là 1/6abc.D. V(ABCD.A’B’C’D’)=6V(A’.ABD).đáp ánABCDA’B’C’D’Câu hỏi trắc nghiệmHãy chọn đán án đúng cho các câu sau đây.đáp ánCâu hỏi 8: Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A, SA (ABCD), SA=a, AB=2a, AD=DC=a. Khoảng cách từ C đến (SAD) làA. a;B. 2a;C. a ;D. a ;SADBCCâu hỏi trắc nghiệmHãy chọn đán án đúng cho các câu sau đây.đáp ánCâu hỏi 8: Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, SA (ABCD), SA=a. Khi đó SO bằngA. a;B. 2a;C. a ;D. ;SADBC
File đính kèm:
- Luyen tap on chuong I Tiet 10.ppt