Bài giảng môn Hình học 12 - Luyện tập phương trình đường thẳng (tiết 1)

 Mục tiêu bài học:

 Học sinh biết cách tìm tọa độ của vectơ chỉ phương và lập được phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng khi biết các yếu tố xác định đường thẳng.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 12 - Luyện tập phương trình đường thẳng (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục tiêu bài học: Học sinh biết cách tìm tọa độ của vectơ chỉ phương và lập được phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng khi biết các yếu tố xác định đường thẳng.Mục tiêu bài họcPhương pháp giảiBài tập LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Tiết 1)Các bài tập SGKA) Kiến thức cơ bản. 1) Phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng.LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Phương trình tham số:Phương trình chính tắc:îzo xxoïïíì+=+=+=ctzbtyyatoChú ý: Để lập phương trình tham số, phương trình chính tắc của một đường thẳng, ta phải xác định được: một vtcp của đường thẳng đómột điểm thuộc đường thẳng đóA) Kiến thức cơ bản. 1) Phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng.LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGd đi qua hai điểm A, B phân biệt;d đi qua M và song song với đường thẳng d’;d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P);d đi qua M và vuông góc với giá của hai véc tơ không cùng phương 2) Cách xác định VTCP của đường thẳng d trong 1 số trường hợp cơ bản: d’.Md ..ABddP .Mvr.Md d có VTCP là d có VTCP là d có VTCP là d có VTCP là B) Bài tập luyện tập. Bài 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d biết :LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG d đi qua hai điểm M(5; 4; 1) và có véc tơ chỉ phương ;d đi qua A(2; -1; 3) và vuông góc với mặt phẳng d đi qua B(2; 0; -3) và song song với đường thẳng d đi qua hai điểm P(1; 2; 3) và Q(5; 4; 4);d đi qua N(1; 0; 5) và vuông góc với hai đường thẳng: d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x + y – 1 = 0 và (Q): 2x – z + 3 = 0.LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGB) Bài tập . dPQ.Mf) d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x + y – 1 = 0 và (Q): 2x – z + 3 = 0.Bài 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d biết :Chú ý: Có thể viết phương trình của đường thẳng quy về việc tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (chứa đường thẳng đó).LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGB) Bài tập . .A.B.B’dd’.A.B.A’.B’d’dPPQQBài toán tổng quát: Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) PPdABài 2) Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : trên mặt phẳng LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGB) Bài tập . Bài toán tổng quát: Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) Phương pháp +Tìm hình chiếu của hai điểm phân biệt A, B của d trên mặt phẳng (P) là A’, B’.+ Hình chiếu của d trên (P) chính là đường thẳng d’ đi qua A’ và B’. .A.B.B’dd’.A.B.A’.B’d’dPPPPdALUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGB) Bài tập . Khi thực hành:Giải hệ gồm pt d và mp(P):+ Hệ có nghiệm duy nhất, suy ra d cắt (P) và giao điểm A của d và (P)+ Hệ vô nghiệm, suy ra d // (P)Tìm hình chiếu của một điểm B thuộc d trên (P) giả sử là B’Khi đó d’ là đường thẳng qua B’ và song song với d nếu d // (P); d’ là đường thẳng AB’ nếu d cắt (P), là d nếu d nằm trong (P). Đặc biệt: Hình chiếu vuông góc của d lên (P) là giao điểm A của d với (P) nếu d vuông góc với (P)..A.B.B’dd’.A.B.A’.B’d’dPPQQPPdALUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGB) Bài tập . Khi thực hành:Giải hệ gồm pt d và mp(P):.Bài 2) Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : trên mặt phẳng Bài toán tổng quát: Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) + Hệ có nghiệm duy nhất, suy ra d cắt (P) và giao điểm A của d và (P)+ Hệ vô nghiệm, suy ra d // (P)Tìm hình chiếu của một điểm B thuộc d trên (P) giả sử là B’Khi đó d’ là đường thẳng qua B’ và song song với d nếu d // (P); d’ là đường thẳng AB’ nếu d cắt (P), là d nếu d nằm trong (P). Đặc biệt: Hình chiếu vuông góc của d lên (P) là giao điểm A của d với (P) nếu d vuông góc với (P).Minh họaMinh họaLUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGBài 2) Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : trên mặt phẳng B) Bài tập . .A.B.B’dd’.A.B.A’.B’d’dPPQQNhận xét: Hình chiếu d’ của d trên mp(P) là giao tuyến của hai mp(P) và mp(Q), với (Q) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mp(P)QBài toán tổng quát: Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGB) Bài tập luyện tập. dd’QPCách 2: + Viết phương trình của mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P).+ Hình chiếu d’ của d lên mặt phẳng (P) là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGC) Bài tập tự luyện. Cảm ơn sự chú ý theo dõi bài học của các thầy cô giáo và các em! LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

File đính kèm:

  • pptluyen tap phuong trinh duong thang.ppt