Bài giảng môn Hình học 10 tiết 15: Giá trị lượng giác của góc bất kỳ( từ 0 đến 180)
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn B =
Hãy nhắc lại định nghĩa các giá trị lượng giác của góc ?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 10 tiết 15: Giá trị lượng giác của góc bất kỳ( từ 0 đến 180), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ THẦY, Cễ VỀ DỰ HỘI GIẢNGChương II: TÍCH Vễ HƯỚNG CỦA HAI VẫC TƠ VÀ ỨNG DỤNGTiết chương trỡnh: Tiết 15Người thực hiện : Nguyễn Năng SuấtGiỏo viờn trường THPT Quang Trung – Gũ Dầu – Tõy NinhGIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GểC BẤT KỲ( Từ 00 đến 1800)KIỂM TRA BÀI CŨ:Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn B = Hãy nhắc lại định nghĩa các giá trị lượng giác của góc ?sin = tan =cos = cot =ABCĐA Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho nửa đường tròn tâm O, bán kính R=1 nằm phía trên trục hoành. xy1O-11ABA'Nửa đường tròn đã cho được gọi là nửa đường tròn đơn vị.Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 0o đến 1800)1/Nửa Đường trũn đơn vị Hoạt động 1: Cho góc nhọn . Xác định điểm M trên nửa đường tròn đơn vị để ?xy1O-11ABA'MxyHK Giả sử (x;y) là tọa độ của điểm M. Hãy chứng tỏ rằng:MOxyyxA’AB2. Định nghĩa Với mỗi góc ,ta xác định điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho Giả sử M(x ; y), khi đú: sin, cos, tan, cot được gọi là các giá trị lượng giác của góc Các bước xác định các giá trị lượng giác của góc :Bước 1:Xác định điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho Bước 2:Xác định tọa độ (x;y) của điểm MBước 3:Kết luậnVí dụ 1: Tìm các giá trị lượng giác của góc 1200MM2XyO1-111200300M1Lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho . Khi đó .Giải: Hoạt động 2: Tìm các giá trị lượng giác của các góc 00; 900; 1800xyoAA’BM(1;0)AxyoA’BM(-1;0)AxyoA’BM(0;1)kxđkxđkxđ,Hóy chỉ ra điểm cuối của cỏc cung 00 và xỏc định toạ độ của nú? Với 00 1800 thì 0 sin 1; -1 cos 1Nếu 9000, tan>0, cot>0Chỳ ý:1xyo-11xyM1xyo-11xyMCú góc nào mà sin <0 khụng? Với các góc nào thì cos<0 ? Lấy hai điểm M và M’ trên nửa đường tròn đơn vị sao cho MM’//Ox. a) Tìm sự liên hệ giữa các góc và b) Hãy so sánh các giá trị lượng giác của hai góc và ’. Hoạt động 3:M’XyO1-11Mx0-x0y0 Các tính chấtsin(1800 - ) = sincos(1800 - ) = - costan(1800 - ) = - tan , ≠ 900cot(1800 - ) = - cot ,00 < < 1800M’XyO1-11Mx0-x0y0Ví dụ 1:Vì góc 1350 bù với góc 450 nênTìm các giá trị lượng giác của góc 1350Giải.Gúc 1350 bự với gúc nào ? 2. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt:(SGK Tr 42)GTLG00300450600900011001102. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệtGTLG003004506009000110011012001350150018000-10-1-11234CâuNội dungđúngSaiABC có: sinA = sin(B+C)ABC có: cosA = cos(B+C)xxxx2. Chọn đáp án đúng, sai ? Củng cố :1. Nờu cỏc bước xỏc định giỏ trị lượng giỏc của một gúc cho trước ?ĐAXin chaõn thaứnh caỷm ụn quớ thaày,coõ vaứ caực em hoùc sinh Baứi hoùc keỏt thuựcHệễÙNG DAÃN HOẽC ễÛ NHAỉ :1/ Laứm baứi taọp : 1;2;3 (SGK). 1;2;3;4;6;7 (SBT)2/ Xem trửụực baứi mụựi “Tớch vụ hướng của 2 vộctơ ”.
File đính kèm:
- GIA TRI LUONG GIAC GOC BAT KY.ppt