1. Mục tiêu:
Về kiến thức: HS nắm được định nghĩa, các tính chất của logarit, công thức đổi cơ số của logarit, khái niệm logarit thập phân và logarit tự nhiên.
Về kỹ năng: Tính logarit của một số, rút gọn các biểu thức chứa logarit và giải các bài toán liên quan.
Về tư duy – thái độ: Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Tiết thứ 27, 28 - Bài 2: Logarit (tiết 2, 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/10/2008
Tiết thứ 27 + 28
Đ2. logarit (T2+3)
1. Mục tiêu:
Về kiến thức: HS nắm được định nghĩa, các tính chất của logarit, công thức đổi cơ số của logarit, khái niệm logarit thập phân và logarit tự nhiên.
Về kỹ năng: Tính logarit của một số, rút gọn các biểu thức chứa logarit và giải các bài toán liên quan.
Về tư duy – thái độ: Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Về kiến thức: Các kiến thức liên quan tới logarit đã học: định nghĩa, các tính chất, các quy tắc tính logarit.
Về phương tiện: Sách giáo khoa, bảng phụ, hình vẽ.
3. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, tổ chức hoạt động theo nhóm.
4. Tiến trình bài học và các hoạt động:
a. Kiểm tra bài cũ: Tổ chức HĐ theo nhóm
1. Định nghĩa logarit
2. Các tính chất của logarit
3. Các quy tắc tính logarit
4. Điền vào chỗ trống:
Nhận xét
a = 4
b = 64
c = 2
a = 9
b = 81
c = 3
a = 4
b = 32
c = 8
b. Bài mới: Đổi cơ số - Logarit thập phân và logarit tự nhiên
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
Tổ chức hoạt động xây dựng công thức đổi cơ số của logarit.
Cho một số ví dụ khác về hàm số luỹ thừa.
Thực hiện HĐ8.
Nhận xét:
=
ĐK có nghĩa của biểu thức?
, ,
III. đổi cơ số
1. Định lý:
Cho , ,
Chứng minh: (SGK)
Tổ chức HĐ suy diễn ra các hệ quả của định lý
Các hệ quả:
a) ()
b)
Tổ chức HĐ củng cố các công thức đổi cơ số của logarit
Thực hiện theo hướng dẫn
+ Biến đổi số mũ:
Cách 1: Dùng hq2
=>
Cách 2: Dùng đl
+
IV. áp dụng:
Ví dụ 1. Tính:
a)
b)
Hướng dẫn HS thực hiện
Thực hiện theo hướng dẫn
+ Biến đổi theo
+ Tính
Tính kết quả
Ví dụ 2. Cho
Tính
Hướng dẫn HS thực hiện
Thực hiện theo hướng dẫn
+ Biến đổi theo
+ Thay vào A tính kết quả
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức:
Hướng dẫn HS thực hiện
Thực hiện theo hướng dẫn
+ So sánh với 1
+ So sánh với 1
Suy ra kết quả.
Ví dụ 4. So sánh và
Giới thiệu các logarit đặc biệt
V. Logarit thập phân và logarit tự nhiên
1. Logarit thập phân
2. Logarit tự nhiên
+ Định nghĩa số e
+ Định nghĩa logarit tự nhiên
Tổ chức HĐ củng cố
Sử dụng MTĐT tính giá trị gần đúng của
HD:
C1: Biểu diễn theo logarit thập phân
Dùng MTĐT tính kết quả
C2: Biểu diễn theo logarit tự nhiên
Dùng MTĐT tính kết quả
c. Củng cố – luyện tập:
GV củng cố bài và nhắc lại các kiến thức cần chú ý.
Hướng dẫn giải bài tập SGK
d. Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ lý thuyết
- Hoàn thành bài tập SGK, SBT
---------------------------------------------
File đính kèm:
- Tiet 26. Logarit.doc