Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Tiết thứ 24, 25 - Bài 1: Hàm số luỹ thừa

1. Mục tiêu:

Về kiến thức: HS nắm được định nghĩa, các tính chất của hàm số luỹ thừa, công thức đạo hàm và sự biến thiên của hàm số luỹ thừa, các dạng đồ thị của hàm luỹ thừa.

Về kỹ năng: Tính đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, khảo sát hàm số luỹ thừa và giải các bài toán liên quan.

Về tư duy – thái độ: Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Tiết thứ 24, 25 - Bài 1: Hàm số luỹ thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/10/2008 Tiết thứ 24 + 25 Đ1. hàm số luỹ thừa 1. Mục tiêu: Về kiến thức: HS nắm được định nghĩa, các tính chất của hàm số luỹ thừa, công thức đạo hàm và sự biến thiên của hàm số luỹ thừa, các dạng đồ thị của hàm luỹ thừa. Về kỹ năng: Tính đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, khảo sát hàm số luỹ thừa và giải các bài toán liên quan. Về tư duy – thái độ: Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá và thói quen cẩn thận, chính xác. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Về kiến thức: Các kiến thức liên quan tới luỹ thừa và căn thức đã học. Về phương tiện: Sách giáo khoa, bảng phụ, hình vẽ. 3. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, tổ chức hoạt động theo nhóm. 4. Tiến trình bài học và các hoạt động: a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài giảng b. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài học Tổ chức hoạt động tìm hiểu về hàm số luỹ thừa. Cho một số ví dụ khác về hàm số luỹ thừa. Cho ví dụ về các hàm số luỹ thừa đã học I. khái niệm 1. Định nghĩa: HS dạng Ví dụ: ; ; ; ;... Tổ chức HĐ nhóm Thực hiện HĐ1 Vẽ các đồ thị: Chỉ ra tập xác định của chúng 2. Tập xác định: + a nguyên dương: D = + a nguyên âm hoặc a = 0: D = + a không nguyên: D = Tổ chức HĐ xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa Giới thiệu công thức đạo hàm của hàm số luỹ thừa Nêu công thức đạo hàm của hàm số luỹ thừa trong các trường hợp: + n nguyên dương + n = 0 + n nguyên âm II. Đạo hàm của hàm số luỹ thừa 1) 2) Tổ chức HĐ củng cố công thức đạo hàm Thực hiện HĐ2 Ví dụ1. Tính đạo hàm của các hàm số: a) b) c) Thực hiện HĐ3 Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm số: a) b) Hướng dẫn HS xét riêng các trường hợp và Hướng dẫn HS lập BBT khi và Giới thiệu các dạng đồ thị của hàm luỹ thừa Xét dấu đạo hàm và xác định chiều biến thiên Tìm các giới hạn của hàm số khi và Suy ra các đường tiệm cận của đồ thị (nếu có) III. Khảo sát hàm số luỹ thừa: 1. Tập khảo sát: 2. Sự biến thiên + Đạo hàm: => y' > 0 => HSĐB => y' HSNB + Giới hạn-Tiệm cận : Không có tiệm cận : TCN Ox TCĐ Oy + Bảng biến thiên: (SGK) + Đồ thị: (SGK) Hướng dẫn HS thực hiện Thực hiện theo hướng dẫn Ví dụ 3. Khảo sát hàm số c. Củng cố – luyện tập: GV củng cố bài và nhắc lại các kiến thức cần chú ý. Bài 1. Tìm TXĐ của các hàm số: a) b) c) d) Bài 2. Tính đạo hàm: a) b) c) d) Bài 3. Khảo sát hàm :số a) b) Bài 4. So sánh với số 1: a) b) c) d) Bài 5. So sánh các cặp số: a) b) c) d. Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ lý thuyết - Chuẩn bị bài tập SGK, SBT ---------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTiet 24+25. Ham so luy thua.doc