Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Tiết thứ 21: Kiểm tra 1 tiết

1. Mục tiêu:

Về kiến thức: Củng cố sơ đồ khảo sát hàm số và các bài toán liên quan tới khảo sát.

 Về kỹ năng: Xét sự biên thiên, vẽ đồ thị các hàm số đã học và giải bài tập liên quan.

Về tư duy – thái độ: Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, tương tự hoá, quy lạ về quen và thói quen cẩn thận, chính xác.

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

Về kiến thức: Sơ đồ khảo sát hàm số, tương giao và tiếp tuyến của đường cong.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Tiết thứ 21: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/10/2007 Tiết thứ 21 Kiểm tra 1 tiết 1. Mục tiêu: Về kiến thức: Củng cố sơ đồ khảo sát hàm số và các bài toán liên quan tới khảo sát. Về kỹ năng: Xét sự biên thiên, vẽ đồ thị các hàm số đã học và giải bài tập liên quan. Về tư duy – thái độ: Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, tương tự hoá, quy lạ về quen và thói quen cẩn thận, chính xác. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Về kiến thức: Sơ đồ khảo sát hàm số, tương giao và tiếp tuyến của đường cong. Về phương tiện: Đề kiểm tra 3. Phương pháp dạy học:Kiểm tra tự luận. 4. Tiến trình bài học và các hoạt động: a. Đề bài: Đề chẵn Bài 1. Cho hàm số a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2. c) Chứng minh phương trình có 3 nghiệm phân biệt Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-3; 2] Đề lẻ Bài 1. Cho hàm số a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số b) Tìm các điểm trên đồ thị (H) có các toạ độ là những số nguyên. c) Viết phương trình các tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng Bài 2. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên . b. Đáp án – Biểu điểm: Bài 1. a) 3đ; b) 3đ; c) 2đ Bài 2. 2đ c. Kết quả: - Khá - Giỏi: - Trung bình: - Yếu - Kém ---------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTiet 21. Kiem tra 1 tiet.doc