mục tiêu : 
- Nắm vững khái niệm hàm số , , nội dung định lí LaGrăng 
- Nắm vững định lí điều kiện đủ để hàm số , và mở rộng của nó .
- Nắm vững khái niệm điểm tới hạn , các tìm điểm tới hạn . Vận dụng để xét dấu đạo hàm và xét sự biến thiên của hàm số và giải quyết 1 số dạng bài tập khác . 
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Bài cũ
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 20 trang
20 trang | 
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Tiết thứ : 1 , 2 - Bài 1: Sự đồng biến , nghịch biến của hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày tháng năm 200
Chương I : ứng dụng của đạo hàm để ksvđt hàm sốđ
Tiết thứ : 1 + 2 Đ1. sự đồng biến , nghịch biến của hàm số . 
 I.mục tiêu : 
- Nắm vững khái niệm hàm số , , nội dung định lí LaGrăng 
- Nắm vững định lí điều kiện đủ để hàm số , và mở rộng của nó .
- Nắm vững khái niệm điểm tới hạn , các tìm điểm tới hạn . Vận dụng để xét dấu đạo hàm và xét sự biến thiên của hàm số và giải quyết 1 số dạng bài tập khác . 
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Bài cũ
 B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Hoạt động của Thầy - Trò
I Tính đơn điệu của hàm số
1. Nhắc lại khái niệm hàm số , .
 ( Xem SGK ) 
*y trên (a;b) x1 , x2 (a;b) mà x1 < x2 ta đều có y(x1) < y(x2) 
 Dy/Dx > 0 x (a;b) . 
* y - tương tự .
2. Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm 
Định lí : ... có đ/h ..
y' > 0 x .. ... y trên ...
y' < 0 ... y ...
Định lí mở rộng : ... có đ/h ..
y' 0 x .. .. y trên ...
y' 0 ... y ...
Ví dụ : ( Xem SGK ) - xét sự bt của h/s 
 bước đầu lập bảng bt . 
II - Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
1. Quy tắc:
* Nhận xét : với các hàm số thường gặp , f'(x) thường là liên tục các điểm tới hạn chia (a;b) thành các khoảng nhỏ ... cách tìm khoảng đơn điệu thông qua việc xét dấu đạo hàm trên bảng bt .
* Hiểu h/s () tăng (giảm) nghiêm ngặt trên 1 khoảng .
*Thừa nhận 
* Cả 2 định lí đều phải có điều kiện là h/s có đạo hàm trên (a;b) .
* Vi phạm điều kiện có đạo hàm có thể ĐL không đúng . 
* Khác so với định lí trên ? (y' có thể = 0 tại một số hữu hạn điểm )
* Xét sự bt xét dấu của đạo hàm bậc nhất . 
Tìm các điểm tới hạn .
Xét dấu đạo hàm trong từng khoảng 
Lập bảng bt . 
2. áp dụng:
Ví dụ : ( Xem SGK )
Bài tập SGK 
Tìm (chứng minh ) khoảng đồng biến ngịch biến của hàm số : BT 1, 2 , 3 , 4 . 
* Chỉ cần xét dấu tại 1 điểm khoảng hoặc áp dụng qui tắc đan dấu . 
* HS thực hành qui tắc .
 C/ Củng cố & Bài tập về nhà : 
Điều kiện cần và đủ để hàm số , . ( theo bđt và theo k/n số gia ) 
ĐK đủ để h/s , . ( theo dấu đạo hàm ) 
Cách tìm điểm tới hạn và áp dụng để xét sự bt của hàm số .
Bài tập thêm : 
1. Lâp bảng biến thiên của hàm số : 
 ; 
2. Tìm các giá trị của m để h/s : y = 2x3 + 3x2 + 3mx - 2 trên (0;3) .
3 . Xét sự biến thiên của hàm số y = ex - x - 1 . Từ đó suy ra e0,1 > 1,1 . 
Tieỏt thửự: 22 Tuaàn: 8 Ngaứy soaùn:
BAỨI TAỌP Đ 1
. I.MUẽC TIEÂU:
 * Cuỷng coỏ caực ủk ủuỷ cuỷa tớnh ủụn ủieọu cuỷa haứm soỏ 
 * Reứn luyeọn kyỷ naờng tỡm caực khoaỷng ủụn ủieọu cuỷa haứm soỏ .
 Caực baứi taọp 1,2 sgk. 
 II. ẹOÀ DUỉNG:
 III. PHệễNG PHAÙP: Laỏy hoùc sinh laứm trung taõm.
 IV. CAÙC BệễÙC LEÂN LễÙP 
 1.OÅn ủũnh lụựp: OÅn ủũnh traọt tửù, kieồm tra sú soỏ.
 2.kieồm tra baứi cuừ (keỏt hụùp vụựi moói baứi taọp)
 3.giaỷng baứi mụựi:
Coõng vieọc thaày, troứ
Noọi dung
x
–¥ 
+¥ 
–1 
1
0
0
–
+
0
y’
y
0
+
–
x
–¥ 
+¥ 
2 
4
0
0
+
+
–
y’
y
– Moọt h/sinh neõu ủũnh lyự veà daỏu hieọu ủuỷ cuỷa tớnh ủụn ủieọu cuỷa haứm soỏ ® giaỷi baứi taọp 1c sgk.
 – Moọt h/sinh giaỷi baứi 1d 
 HD: Aựp duùng quy taộc tỡm khoaỷng ủụn ủieọu cuỷa haứm soỏ 
– Lửu yự: xeựt daỏu y’ dửùa vaứo daỏu cuỷa 4x vaứ x2–1 suy ra daỏu cuỷa y’ baống phửụng phaựp khoaỷng 
 – Moọt h/sinh giaỷi baứi 2a sgk 
– Lửu yự:y’ khoõng xaực ủũnh taùi x = 1
–Moọt h/s giaỷi baứi 2b
+ HD: Laứm tửụng tửù baứi 2a) 
 – Moọt h/s giaỷi baứi 2c.
 +Lửu yự:Daỏu cuỷa y’ phuù thuoọc vaứo daỏu cuỷa tam thửực 4x2 –8x +3 
– Moọt h/sinh giaỷi baứi 2e.
Baứi 1: 
c) y = x3 –3x2 +8x –2
 TXẹ: D = R
 y’ = x2 –6x +8 , y’ = 0 Û x = 4 hoaởc x = 2
BBT:
Vaọy haứm soỏ ủoàng bieỏn trong caực khoaỷng (–¥ ;2) vaứ (4;+¥ )
Haứm soỏ nghũch bieỏn treõn (2;4) 
d) y = x4 –2x2 +3
 TXẹ: D = R
 y’ = 4x3 –4x , y’ = 0 Û 4x(x2 –1) = 0 Û x = 0 hoaởc x = ± 1
BBT:
Vaọy haứm soỏ ủoàng bieỏn trong caực khoaỷng (–1 ;0) vaứ (1;+¥ )
Haứm soỏ nghũch bieỏn treõn (–¥ ;–1) vaứ (0;1)
Baứi 2:
a) y = 
 TXẹ D = R\ { 1 } 
y’ = > 0 , " x ¹ 1
Suy ra haứm soỏ ủoàng bieỏn treõn tửứng khoaỷng (–¥ ;1); (1;+¥)
b) y = 
 TXẹ D = R\ { 1 } 
y’ = 
Vỡ x2 –2x +2 = (x –1)2 +2 > 0 , " x Î R neõn y’ > 0 " x¹ 1
Suy ra haứm soỏ ủoàng bieỏn treõn tửứng khoaỷng (–¥ ;1); (1;+¥)
c) y = 
 TXẹ D = R\ { 1 } 
y’ = 
x
–¥ 
+¥ 
1
0
0
+
–
–
+
y’
y
y’ = 0 Û 4x2 –8x +3 = 0 Û x = hoaởc x = 
BBT: 
Suy ra haứm soỏ ủoàng bieỏn treõn tửứng khoaỷng (–¥ ; ) vaứ (;+¥)
Vaứ haứm soỏ nghũch bieỏn treõn khoaỷng (;1) vaứ (1; )
e) y = xlnx
TXẹ: D = (0;+¥)
 y’ = lnx + 1, y’ = 0 Û lnx +1 =0 Û x = 
BBT
Vaọy haứm soỏ ủoàng bieỏn treõn khoaỷng (;+¥ ) vaứ nghũch bieỏn treõn (0; )
x
0
+¥ 
0
–
+
y’
y
 4. Cuỷng coỏ:Nhaỏn maùnh caực baứi taọp troùng taõm
 5. Daởn doứ: Xem sgk veà baứi 2.
 6. Boồ sung.
 Ngày tháng năm 200 
Tiết thứ : 4 + 5. Đ2 . cực trị CủA HàM Số . bài tập 
I.mục tiêu : 
- Nắm vững k/n cực trị , các định lí về điều kiện cần (ĐL FécMa) , điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị tại điểm x0 ; 2 dấu hiệu và 2 qui tắc tìm cực trị , phạm vi sử dụng của chúng . HS vân dụng thành thạo vào bài tập . 
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Bài cũ
 B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
I - Khái niệm cực đại, cực tiểu
1) Định nghĩa : 
* K/n lân cận của điểm x0 
* Các k/n : điểm cực đại (cực tiểu , cực trị ) của hàm số ; giá trị cực đại , cực tiểu của hàm số ; điểm cực trị của đồ thị hàm số . 
II. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị 
1) Dấu hiệu I 
Định lí 1 : ( Xem SGK ) 
 - nd + cm 
 - thể hiện trên bảng bt . 
Qui tắc 1 : (4 bước theo sgk) 
Ví dụ : Tìm điểm CTrị của các hàm số 
 y = x3 ; 
2) Dấu hiệu II 
Định lí 2 : ( Xem SGK ) 
Qui tắc 2 : 
Ví dụ SGK 
* Toàn bài luôn có giả thiết : f(x) liên tục trên (a;b) và x 0 (a;b) .
* Mô tả trên đồ thị - phân biệt các khái niệm .
*ĐL qua điểm cực trị : y' đổi dấu , hàm số đổi chiều biến thiên .
* Điều ngược lại chưa hẳn đúng . Cho ví dụ ? . 
* gt của ĐL 1 : có đạo hàm trong lân cận của điểm x0 - có thể trừ điểm x0 .
* Nội dung quan trọng là lập bbt .
* GT ĐL2 : có đạo hàm liên tục tới cấp 2
* Lưu ý sự giống và khác nhau của 2 qui tắc 
- đk : 1- có đh trong l/c của x0 (có thể trừ x0 ) ; 2 - y' và y"liên tục trên (a;b) .
- 1- xét dấu y' trên 1 khoảng ; 2- xét dấu y" tại điểm 
 C/ Củng cố & Bài tập về nhà : 
Lí thuyết : - k/n cực trị (CĐ , CT) 
 - Định lí 
 - Qui tăc 1, 2
 Ä Bài tập : Gồm các dạng cơ bản : 
 Ngày tháng năm 200 
Tiết thứ : 6 Đ3. giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 
 của hàm số 
I.mục tiêu : 
- Nắm vững khái niệm Max , min của hàm số trên 1 miền D bất kì .
- Nắm vững cách tìm Max , min trên 1 khoảng bằng cách lập bảng bt , trên 1 đoạn bằng qui tắc 3 bước trong SGK .
- HS biết vận dụng thành thạo vào bài tập .
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Bài cũ
 B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1.Định nghĩa : - về Max , min 
 ( Xem SGK ) 
2 . Giá trị LN và NN của hàm số trên 
 1 khoảng .
Ví dụ 1 : SGK 
3. Giá trị LN và NN của hàm số trên 
 1đoạn . 
a) Bài toán : SGK 
b) Cách giải : 
Lập bảng bt kết luận 
Nhận xét qui tắc (SGK) 
Ví dụ : SGK - về h/s trên 1 đoạn 
 - h/s trên nửa đoạn 
 Chú ý cách lập luận trong trường hợp không có Max , min .
* Lưu ý trong đ/n phải có BĐT + dấu " = " xảy ra .
 cách tìm Max , min theo pp bất đẳng thức .
* Có thể chỉ cần lập 1 phần bảng bt phù hợp với yêu cầu .
* Lưu ý : 
- HS xđ trên đoạn luôn Max , min . 
- hs () trên đoạn thì đạt Max , min tại .. mà không cần lập bbt và tính giá trị tại mút kia . 
- Nếu có thêm 1 điểm mà nó không phải là điểm tới hạn thì không ảnh hưởng tới kết quả về Max min . 
 C/ Củng cố & Bài tập về nhà : 
Lí thuyết : - khái niệm Max , min . 
 - Cách tìm Max , min nhờ bđt .
 - Tìm Max , min nhờ đạo hàm : Nếu cho trên khoảng , trên đoạn thì có cách làm khác nhau . 
Bài tập : SGK . 
 Ngày tháng năm 200 
Tiết thứ : 27 + 28 Đ4. tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị . 
 bài tập 
I.mục tiêu : 
- Nắm vững khái niệm cung lồi , lõm , điểm uốn ; dấu hiệu lồi lõm và điểm uốn ; HS biếy vận dụng để làm bài tập .
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Bài cũ
 B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1. Khái niệm về tính lồi , lõm và điểm 
 uốn của đường cong 
 ( Xem SGK ) 
a) y = f(x) , cung ACB có tt tại điểm 
Cung AC lồi tt phía trên  (a;c) - khoảng lồi của đồ thị .
Cung CB lõm 
b) Điểm C gọi là điểm uốn  
2. Dấu hiệu lồi , lõm , đ/uốn của đồ thị 
Định lí 1 : ( Xem SGK ) - thừa nhận 
Định lí 2 : nd + cm ( Xem SGK ) 
 M(x0 ;y0) là điểm uốn 
Ví dụ 1 , 2 , 3 : ( Xem SGK ) 
* Mô tả trên đồ thị .
*ĐL1 ff tìm khoảng lồi , lõm của đồ thị là tìm và xét dấu y" .
* ĐK để M là điểm uốn ? - Quan trọng : y" đổi dấu khi qua xM 
 C/ Củng cố & Bài tập : 
Lí thuyết : Định nghĩa , dấu hiệu để nhận biết khoảng lồi lõm , điểm uốn của đường cong .
Bài tập SGK 
 Xét tính lồi lõm và tìm điểm uốn của đồ thị . BT 1 , 2 , 3 .
 Ngày tháng năm 200 
Tiết thứ : 8 + 9. Đ5 . tiệm cận . bài tập 
I.mục tiêu : 
- Nắm vững các khái niệm : tiệm cận đứng , ngang của đồ thị . 
- Nắm vững cách tìm các loại tiệm cận đứng , ngang , tiệm cận 1 phía của đồ thị . HS vận dụng thành thạo vào bài tập . 
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Bài cũ
 B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1. Định nghĩa : ( Xem SGK ) 
2. Các loại tiệm cận và cách tìm 
Tiệm cận đứng 
Tiệm cận ngang 
 ( Xem SGK ) 
Bài tập SGK :
* Mỗi loại tiệm cận đưa ra :
- Định lí về đk cần và đủ để đt d là t/c của đồ thị .
- Cm 
- Tiệm cận các phía .
- Ví dụ 
 C/ Củng cố & Bài tập về nhà : 
Lí thuyết : Tổng kết về các đường tiệm cận của đồ thị 
 Tiệm cận đứng : x=x0 
 Tiệm cận ngang: y=y0 bậc của tử bậc của mẫu
 Tiệm cận xiên bậc tử =bậc mẫu +1.
Bài tập: Tùy theo m , tìm tiệm cận của đường cong 
 a) 
 b) .
 Ngày tháng năm 200 
Tiết thứ : 31 kiểm tra viết 
I.mục tiêu : 
- Kiểm tra kiến thức
- Kiểm tra kĩ năng làm bài
- Đánh giá năng lực của học sinh
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Đề bài: 
Tìm max; min của :
y = x3 – 3x2 + 2x – 1 Trên [ -3; 5].
Tìm m để y đồng biến trên [-1;0 ]
y = x3 + 3mx2 + 6mx – 1
Tìm các tiệm cận của đồ thị :
a. 
b. 
 B/ HD và đáp số : 
 Ngày tháng năm 200 
Tiếtthứ:11-13 Đ6.khảo sát Sự BIếN THIÊN Và Vẽ Đồ THị CủA hàm số
I.mục tiêu : 
- Nắm vững nội dung , cơ sở để nghiên cứu tất cả các tính chất về hàm số đã học . 
- Nắm vững sơ đồ khảo sát hàm số , rèn kĩ năng vẽ đồ thị , biết vận dụng để khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số bậc 3 , trùng phương và từ đó giải quyết một số bài tập có liên quan .
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Bài cũ
 B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1. Sơ đồ khảo sát hàm số 
 ( Xem SGK ) 
Chú ý : 
Nếu hàm số tuần hoàn k/s 
Để chính xác hóa đồ thị cần lưu ý : Điểm đặc biệt ; vẽ tt với đồ thị tại các điểm ĐB cực trị , uốn ; nhận xét tính đối xứng – không cần chứng minh . 
5 loại h/s trong chương trình : hs đa thức không xét t/c ; h/s phân thức không tìm uốn , lồi lõm .
2. Một số hàm đa thức 
a) Hàm số y = ax3 +  (a 0) 
Lược đồ – ( Xem SGK ) 
Ví dụ 1 : SGK y = x3 + 3x2 – 4 
Ví dụ 2 : y = - x3 + 3x2 – 4x + 2 
Bảng tóm tắt : 6 dạng đồ thị 
Chú ý : - Nếu điểm ĐB quá ít 
 - Điểm uốn làm tâm đx – cm ? 
 - 1 cách tính khác y cực trị viết pt đt qua 2 điểm cực trị 
* Lược đồ 1 , 2(a e) , 3
* Nêu nhữnh nội dung cần k/s : txđ , khoảng , ? cực trị – giá trị cực trị ? khoảng lồi , lõm , điểm uốn – tọa độ điểm uốn ? có t/c ? pt tiệm cận ? Vẽ dạng đồ thị , tính chất của đồ thị ? 
* cơ sở để xét các nội dung đó lược đồ . 
* 2 ví dụ 2 dạng 
* Tổng quát 6 dạng ứng với 6 trường hợp của cặp dấu (a : + , - ; D : + , - , 0)
 - ĐK cần và đủ để ptb3 có 3 nghiệm pb , đúng 2 nghiệm , có nghiệm duy nhất ? 
 - ĐK để đồ thị hs b3 tiếp xúc với trục Ox ? 
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
Bài tập thêm : 
Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 
Khảo sát h/s khi m = -3 
Dựa vào đồ thị (C-3) , biện luận theo m số nghiệm của pt sau và tìm m để pt có 3 nghiệm pb trong đó có đúng 1 ngiệm [0 ; 2 ] .
 x3 + 3x2 – 3x + m = 0 . 
2 . Hàm số y = ax4 + bx2 + c 
Lược đồ 
Ví dụ 1 , 2 : ( Xem SGK ) 
Bảng tóm tắt : 4 dạng 
HD tóm tắt : 
* Tùy theo cặp giá trị (dấu a , số nghiệm y’) 
 C/ Củng cố & Bài tập về nhà : 
Các bước khảo sát hàm số đa thức : 1 , 2(a e) , 3
Các dạng đồ thị hàm số bậc 3 , trùng phương 
tính chất đối xứng của từng loại đồ thị 
Kĩ năng vẽ đồ thị và nghiên cứu t/c khác trên đồ thị : số nghiệm pt , Max , min , ....
 Ngày tháng năm 200 
Tiết thứ :14 - 15 bài tập 
I.mục tiêu : 
- Rèn kĩ năng khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đa thức.
- áp dụng tính chất của các hàm số đó để giải các bài tập có liên quan . 
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Bài cũ
 B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
 1.Bài tập SGK 
BT 1 : Khảo sát hàm số đa thức theo sơ đồ tổng quát .
BT3 : Khảo sát + bài tập khác vận dụng 
 2.Bài tập thêm 
1)với những giá trị nào của m thì pt sau có 3 nghiệm pb : 
 x3 – 3(m+1)x2 + 2(m2 + 4m +1)x – 
 4(m+1)m = 0 . 
2) m? thì pt sau có 3 nghiệm dương phân biệt . Viết pt đt đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 
 x3 – 3mx2 + 3(m2 -1)x + 1 – m2 = 0 .
3) Với mỗi a tìm tọa độ cực trị của (Ca) 
 y = - x3 + ax2 – 4 
Xác định a để mọi đt có pt y = m với 
 - 4 < m < 0 cắt (Ca) tại 3 điểm p/biệt .
4) Tìm điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + ax + b cắt Ox tại 3 điểm cách đều nhau . 
5) Tìm m để hàm số y = x4 + 2mx2 + 3 có 3 điểm cực trị . Viết pt parabol đi qua 3 điểm cực trị đó biết (P) có trục đx // Oy .
6) Biện luận theo m số nghiệm của pt 
 ½x3 + 3x2 – 12x - 3½ = m 
1) (x-2).(b2) = 0 m 1 .
2) < m < 1 + 
 y = - 2x + m3 – m2 – m + 1 
3) (0 ; -4) và (2a/3 ; 4a3/27 – 4 ) .
 a 3 .
4) 
 C/ Củng cố & Bài tập về nhà : 
 Ngày tháng năm 200 
Tiết thứ :16 - 18. khảo sát hàm số 
 bài tập 
I.mục tiêu : 
- Nắm vững yêu cầu , nội dung khảo sát hàm số phân thức .
- Thành thạo trong việc khảo sát các hàm số dạng (b2)/(b1) ; (b1)/(b1) 
- Biết vận dụng giải quyết cá bài tập có liên quan .
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Bài cũ
 B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
3. Một Số hàm phân thức .
1/ Hàm số 
 ( c 0 ; ad – bc 0 ) 
Ví dụ : 1 , 2 ( Xem SGK ) 
* Chú ý : - Cách cm tâm đối xứng 
Bảng tóm tắt ; 2 dạng đồ thị (là đường Hy Pe Bol ). 
Bài tập SGK 
Dạng 1 : Khảo sát hàm số : BT 2 SGK 
Dạng 2 : Các bài tập khác về hàm số dạng (d 0 ,... ) 
 BT 4 , 5 SGK . 
* Tại sao có điều kiện này 
* Lược đồ 1 , 2(a d) , 3 
* Tại sao có điều kiện này ? 
* Lược đồ 1 , 2(a d) , 3 .
C/ Củng cố & Bài tập về nhà : 
Bài tập thêm 
1/ Chứng minh rằng đồ thị hàm số có 2 trục đx là : y = x + 1 ; y = - x + 3
 2/ Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại , cực tiểu . Viết pt đt qua 2 điểm cực trị đó . 
3/ Tìm m để đồ thị hàm số cắt Ox ở 2 điểm phân biệt và tt với đồ thị tại 2 điểm đó với nhau .
4/ Chứng minh các tính chất sau của (H) 
tích các k/c từ 1 điểm M bất kì trên (H) tới 2 t/c là một hằng số 
Tiếp tuyến tại điểm M bất kì bị 2 t/cận và M chắn theo 2 đoạn bằng nhau .
Tiếp tuyến tại điểm M bất kì tạo với 2 t/cận 1 D có diện tích không đổi .
Nếu 1 đt bất kì cắt (H)ỉơ 4 điểm A , B, C , D (theo thứ tự ấy) thì AB = CD .
5/ Tìm trên trục Oy các điểm mà từ đó kẻ được 2 tt tới (H) : y = 2x + 1 + 1/(x-3) và 2 tt ấy với nhau . 
6/ Tìm trên đồ thị hàm số 2 điểm đối xứng với nhau qua gốc toạ độ . 
 Ngày tháng năm 200 
Tiết thứ : 42 một số bài toán liên quan đến khảo sát hàm số 
I.mục tiêu : 
- Biết vận dụng tính chất của hàm số để giải quyết một số dạng bài tập có liên quan - ứng dụng hàm số để giải các bài tập về pt và bpt .
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Bài cũ
 B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1/ Bài toán tìm giao điểm của 2 đường 
Toạ độ giao điểm của 2 đồ thị là nghiệm của hệ pt 
Hoành độ giao điểm  là nghiệm của pt : f(x) = g(x) 
Số giao điểm là 
Ví dụ 1 : SGK 
Ví dụ2 : SGK 
2/ Bài toán về pttt . 
Tiếp tuyến tại điểm – khi biết 1 trong 3 đại lượng x0 , y0 , y'(x0) . 
Tiếp tuyến qua điểm , đk tiếp xúc của 2 đồ thị . 
Ví dụ : 1 , 2 SGK 
Ví dụ 3 : Cho hàm số 
a) Khảo sát hàm số 
b) Dựa vào đồ thi biện luận theo m số nghiệm của pt : 
 x2 – (1+m)½x½- m – 1 = 0 
c) Dựa vào đồ thi biện luận theo m số nghiệm của pt : f(x) = f(m) 
d) m ? thì bpt : x2 –(1+m)x - m – 1 0 thoả mãn x 1 . 
* Biện luận theo m số nghiệm của pt  (ff đại số) 
* Vẽ đồ thị , từ đồ thị biện luận theo m số nghiệm của pt  (ff hình học) 
* 2 cách giải cơ bản bài tập viết pttt qua điểm : 
 - Giả sử tiếp điểm là pptt tại  , tt qua  
 - Họ đt qua M(x0 , y0 ) với hệ số góc k có pt . , tx hệ  
 C/ Củng cố & Bài tập về nhà : 
 Ngày tháng năm 200 
Tiết thứ : 43 . bài tập 
I.mục tiêu : 
- Củng cố các kiến thức về việc vận dụng các tính chất của hàm số để giải các bài tập về pt , bpt và các bài toán khác có liên quan đến hàm số . 
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Bài cũ
 B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
Bài tập 1 : 
 Cho hàm số y = (x + 1)2(x-2) 
Khảo sát hàm số 
gọi d là đt đi qua M(2;0) có hệ số góc k . Tìm các giá trị của k để d cắt đồ thị hàm số sau tại 4 điểm phân biệt . y = ½x½3 - 3½x½ - 2 
Bài tập 2 : 
Cho hàm số : 
Khảo sát hàm số 
Từ đồ thị đã vẽ , biện luận theo m số nghiệm của pt :
 m½x2 – x - 2½ = x – 3 . 
Tìm m để bpt : x2–x-2 m(x–3) t/m x [-1 ; 4 ] . 
Bài tập 3 : 
 Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 6x + 5 . 
Khảo sát hàm số 
Viết pttt với đồ thị hàm số biết tt qua điểm A(0;5) .
Tìm trên trục Oy các điểm mà từ đó kẻ được đúng 3 tt tới đồ thị hàm số đẫ cho .
Bài tập 4 : Tìm các giá trị của a để (H) : y = (x2 – x - 2)/(x - 3) tiếp xúc với (P) : y =-3x2 /4 + a .
* ĐS : 1 < k < 6- 9 . 
* ĐS : 
 b) m = 0 ; m = 1/9 : 1 nghiệm 
 0 < m < 1/9 ; -1 < m < 0 : 2 ngh 
 m = -1 : 3 ngh 
 m < -1 : 4 ngh 
 m > 1/9 : vô ngh 
 c) 1 m 10 .
 C/ Củng cố & Bài tập về nhà : 
 Ngày tháng năm 200 
ôn tập chương ii : ứng dụng của đạo hàm 
 Tiết thứ : 44 + 45 + 46 
I.mục tiêu : 
- Củng cố hệ thống hoá các kiến thức về ứng dụng của đạo hàm để khảo sát hàm số và nghiên cứu các tính chất của hàm số . Hệ thống hoá các dạng bài tập thường gặp để học sinh vận dụng giải một cách linh hoạt .
II. nội dung,tiến hành 
 A/ Bài cũ
 B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
I. Lí thuyết : Một số nội dung cơ bản 
Các bước k/s hàm số – 5 dạng 
Các dạng pttt với đồ thị hàm số 
ĐK để 2 đồ thị tiếp xúc 
ĐK để M(x0 ; y0 ) là điểm cực trị (cần , đủ : 2 dấu hiệu – 2 qui tắc ) 
ĐK để A(x0 ; y0 ) là điểm uốn .
Cách tìm các loại tiệm cận 
ĐK để y () trên (a;b) 
ff tìm Max , min bằng công cụ đạo hàm (2ff : bảng bt , ) 
Các ff cm pt có nghiệm : ( giải trực tiếp , hs liên tục , La Grăng , bảng bt , đồthị .) 
 CM tính đối xứng của đồ thị 
II . Bài tập : 
A/ Bài tập SGK : (Từ bài 1, 2 ,  ,14 ) 
B / Bài tập thêm : 
Bài 1: Cho hàm số :
 x3 – 3mx2+3(2m-1)x+m (Cm)
m? thì hàm số có CĐ,CT;Viết pt đường thẳng qua hai điểm cực trị đó .
m? thì y trên (0;1)
CMR tiếp tuyến tại điểm uốn là tiếp tuyến có hệ số góc min .
- yêu cầu học sinh nhắc lại
- Hỏi: gồm những dạng nào?
- Hs khác trả lời
- vấn đáp
- Nêu dấu hiệu đối với hàm phân thức
- hs nhắc lại, giáo viên củng cố
Hs làm bài, giáo viên theo dõi hướng dẫn khi cần thiết
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
Bài 2: Cho hàm số :
Tìm m để h/số có CĐ,CT .Viết pt đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị .
Với m=-1 . Tìm {M}sao cho qua M kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị và hai tiếp tuyến đó .
Tìm trên 2 nhánh (C-1) 2 điểm mà có k/c giữa chúng bé nhất .
Tìm các điểm nguyên (x; y Z ) trên (C-1) .
Viết pt đường cong đối xứng với (C-1) qua A(0; 3) ;Đt y=2 ;Đt x=1.
Bài 3:CMR các ptrình sau có nghiệm:
(x2+a)cos x +2x sinx =0 .
3x+ 5x = 4x .3 có 2 nghiệm .
Bài 4: CM các BĐT 
 (n lẻ)
 b) .
 c) 
* Là đường tròn tâm I(-2;-3) , R=2 trừ 4 điểm cắt với hai tiệm cận .
Dùng t/c hàm số
*ln(x2-5x+7)+2x- 4 > ln(x2+x+1) – 2x . {f(2-x) > f(x) } .
            File đính kèm:
 Giao an Dai so 12 chuong II.doc Giao an Dai so 12 chuong II.doc