Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số

 

1-Về kiến thức:

 - Nắm được khái niệm đồng biến,nghịch biến của hàm số và quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số ;

 - Nắm được khái niệm cực trị và các quy tắc tìm cực trị của hàm số;

 - Nắm được định nghĩa GTLN và GTNN của hàm số ;

 - Nắm được khái niệm tiệm cận đứng,tiệm cận ngang và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số

 -Nắm được các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và biết khảo sát một số hàm số cơ bản trong chương trình .

 

doc37 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ ------------------------------*****---------------------------- I- chuÈn kiÕn thøc – kÜ n¨ng cña ch­¬ng I: 1-Về kiến thức: - Nắm được khái niệm đồng biến,nghịch biến của hàm số và quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số ; - Nắm được khái niệm cực trị và các quy tắc tìm cực trị của hàm số; - Nắm được định nghĩa GTLN và GTNN của hàm số ; - Nắm được khái niệm tiệm cận đứng,tiệm cận ngang và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số -Nắm được các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và biết khảo sát một số hàm số cơ bản trong chương trình . 2-Về kĩ năng : - Biết vận dụng quy tắc để xét tính đơn điệu và tìm cực trị của hàm số ; -Biết tìm GTLN,GTNN của hàm số trên một khoảng,một đoạn và ứng dụng vào thực tế ; - Biết tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số - Biết khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số giới hạn trong chương trình SGK và SBT . II: ph­¬ng ph¸p- ph­¬ng tiÖn 1-Phương pháp: Chủ yếu dùng các phương pháp trực quan,đàm thoại vấn đáp,gợi mở và giải quyết vấn đề . 2-Phương tiện : - Các đồ dùng dạy học và các biểu bảng,mô hình,hình vẽ - SGK,SBT,STK III- Néi dung ch­¬ng Bài 1 : Đồng biến,nghịch biến Bài 2: Cực trị Bài 3: Giá trị lớn nhất,nhỏ nhất Bài 4: Tiệm cận Bài 5: Khảo sát hàm số Bài 1 : SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Tiết PPCT: 1 Ngày soạn : 2.9.2008 Ngày giảng: I-MôC TI£U: 1-Về kiến thức: - Củng cố khái niệm đồng biến,nghịch biến của hàm số đã học ở lớp 10 ; - Củng cố đạo hàm của hàm số và xét dấu của một biểu thức ; - Nắm được mối quan hệ giữa tính đưn điệu và dấu của đạo hàm và nắm được quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số . 2-Về kĩ năng : - Biết xét dấu một biểu thức , biết tính đạo hàm của hàm số và xét dấu đạo hàmcủa hàm số đó ; - Biết vận dụng quy tắc để xét tính đơn điệu của hàm số . 3-Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác . 4-Về tư duy : Rèn luyện tư duy logic và làm việc theo hệ thống II: ph­¬ng ph¸p- ph­¬ng tiÖn 1-Phương pháp: Dùng các phương pháp trực quan,đàm thoại vấn đáp,gợi mở và giải quyết vấn đề . 2-Phương tiện : - Các đồ dùng dạy học và các biểu bảng,mô hình,hình vẽ - SGK,SBT,STK III-tiÕn tr×nh bµi gi¶ng 1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số ; 2-Nhắc lại kiến thức cũ và dẫn dắt vào bài học ; 3-Bài mới : Hoạt động 1: Tính đơn điệu của hàm số Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I-Tính đơn điệu của hàm số -Yêu cầu học sinh thực hiện HĐ1-SGK -Từ đó ,yêu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa hàm số đồng biến,nghịch biến ? -Chính xác hoá định nghĩa và nêu nhận xét 1-Nhắc lại định nghĩa: ĐN:SGK Nhận xét:SGK (Mô tả và giải thích bằng hình 1 ,2 và 3 –SGK) -dẫn dắt đến mối liên hệ giữa tính đơn điệu và đạo hàm của hàm số 2-Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm: Định lí:SGK Chú ý : Nếu f’(x)=0 , xK thì f(x) không đổi trên K Ví dụ : Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau : .. -Cho học sinh thực hiện HĐ2-SGK và nêu nhận xét -Chính xác hoá bằng định lí SGK và nêu chú ý Chú ý :SGK(trang 7) -Cho học sinh làm các ví dụ củng cố và dẫn đến chú ý -Thực hiện HĐ1-SGK theo yêu cầu của giáo viên -Nêu định nghĩa hàm số đồng biến,nghịch biến -Ghi nhận kiến thức và nghe giảng -Thực hiện HĐ2-SGK và phát hiện vấn đề ,nêu phát hiện đó -Ghi nhận kiến thức -Làm các ví dụ gv cho và ghi nhận kiến thức Hoạt động 2 :Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh II-Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số: -Từ các ví dụ trên em hãy nêu các bước xét tính đơn điệu của hàm số ? -Chính xác hoá và nêu quy tắc 1-Quy tắc:SGK 2-Áp dụng:Ví dụ 3,4,5 SGK -Cho học sinh làm các ví dụ áp dụng như SGK -Phát biểu các bước xét tính đơn điệu của hàm số -Ghi nhận kiến thức -Làm các ví dụ áp dụng và trình bày lời giải 4-Củng cố: Câu hỏi: Em hãy nhắc lại định nghĩa hàm số đồng biến,nghích biến và nêu quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số ? 5-Hướng dẫn về nhà : Bài tập 1,2,3,4,5 –SGK(trang 9,10) 6- Rót kinh nghiÖm giê d¹y: BÀI TẬP SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Tiết PPCT: 2 Ngày soạn : 3.9.2008 Ngày giảng: I-MôC TI£U: 1-Về kiến thức: - Giúp học sinh củng cố được mối quan hệ giữa tính đơn điệu và dấu của đạo hàm và nắm được định lí về tính đơn điệu của hàm số. 2-Về kĩ năng : -Biết vận dụng quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số vào bài tập -Biết vận dụng tính đơn điệu của hàm ssó vào việc chứng minh các bất đẳng thức. 3-Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác . 4-Về tư duy : Rèn luyện tư duy logic và làm việc theo hệ thống II: ph­¬ng ph¸p- ph­¬ng tiÖn 1-Phương pháp: Dùng các phương pháp trực quan,đàm thoại vấn đáp,gợi mở và giải quyết vấn đề . 2-Phương tiện : - Các đồ dùng dạy học và các biểu bảng,mô hình,hình vẽ - SGK,SBT,STK III-tiÕn tr×nh bµi gi¶ng 1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số ; 2-Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi : Em hãy nêu định lí về tính đơn điệu của hàm số và quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số ? 3-Bài tập : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Gọi 4 học sinh lên bảng chữa bài tập 1 và 2-SGK; -Yêu cầu học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét -Chính xác hoá các kết quả -Tiếp tục gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3,4,(SGK) sau khi đã gợi ý . -Gọi học sinh nhận xét và sửa chữa sai sót (nếu có) -Chính xác hoá các kết quả Bài tập 5 - H­íng dÉn häc sinh thùc hiÖn phÇn a) theo ®Þnh h­íng gi¶i: + ThiÕt lËp hµm sè ®Æc tr­ng cho bÊt ®¼ng thøc cÇn chøng minh. + Kh¶o s¸t vÒ tÝnh ®¬n ®iÖu cña hµm sè ®· lËp ( nªn lËp b¶ng). + Tõ kÕt qu¶ thu ®­îc ®­a ra kÕt luËn vÒ bÊt ®¼ng thøc cÇn chøng minh. - Gäi häc sinh lªn b¶ng thùc hiÖn phần b theo h­íng dÉn mÉu. - Giíi thiÖu thªm bµi to¸n chøng minh bÊt ®¼ng thøc b»ng tÝnh ®¬n ®iÖu cña hµm cã tÝnh phøc t¹p h¬n cho c¸c häc sinh kh¸: Chøng minh c¸c bÊt ®¼ng thøc sau: a) x - víi c¸c gi¸ trÞ x > 0. b) sinx > víi x Î c) 2sinx + 2tgx > 2x+1 víi x Î d) 1 < cos2x < víi x Î . -Lên bảng theo yêu cầu của giáo viên -Theo dõi bài làm của bạn và nhận xét -Ghi nhận các kết quả -Lên bảng làm bài -Nhận xét -Ghi nhận kết quả Lên bảng theo yêu cầu của giáo viên -Theo dõi bài làm của bạn và nhận xét -Ghi nhận các kết quả Lên bảng theo yêu cầu của giáo viên -Theo dõi bài làm của bạn và nhận xét -Ghi nhận các kết quả Giải: Hµm sè g(x) = tgx - x + x¸c ®Þnh víi c¸c gi¸ trÞ x Î vµ cã: g’(x) = = (tgx - x)(tgx + x) Do x Î Þ tgx > x, tgx + x > 0 nªn suy ra ®­îc g’(x) > 0 " x Î Þ g(x) ®ång biÕn trªn . L¹i cã g(0) = 0 Þ g(x) > g(0) = 0 " x Î Þ tgx > x + ( 0 < x < ). 4-Củng cố : Câu hỏi : Em hãy nêu lại quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số ? 5-Hướng dẫn về nhà : Hoàn chỉnh các bài tập SGK Làm các bài tập trong SBT 6- Rót kinh nghiÖm giê d¹y: Bài 2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Tiết PPCT: 3+5 Ngày soạn : 4.9.2008 Ngày giảng: I-MôC TI£U: 1-Về kiến thức: - Nắm được khái niệm cực đại,cực tiểu của hàm số và điều kiện đủ để hàm số có cực trị ; - Nắm được quy tắc I để tìm cực trị của hàm số ; -Nắm vững định lí 2 và quy tắc II để tìm cực trị của hàm số ; 2-Về kĩ năng : - Biết vận dụng điều kiện đủ để phát hiện ra quy tắc I tìm cực trị của hàm số ; - Biết tìm đạo hàm,xét dầu đạo hàm và tìm cực đại,cực tiểu của hàm số . -Biết vận dụng quy tắc II để tìm cực trị của các hàm số có dạng lượng giác và các hàm số khác ; -Biết vận dụng định lí I để giải các bài toán liên quan đến cực trị của hàm số . 3-Về tư duy : Có tư duy logic và làm bài theo một trật tự nhất định . 4-Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác . II: ph­¬ng ph¸p- ph­¬ng tiÖn 1-Phương pháp: Dùng các phương pháp trực quan,đàm thoại vấn đáp,gợi mở và giải quyết vấn đề . 2-Phương tiện : - Các đồ dùng dạy học và các biểu bảng,mô hình,hình vẽ - SGK,SBT,STK III-tiÕn tr×nh bµi gi¶ng 1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số ; 2-Kiểm tra bài cũ : 3-Bài mới : Hoạt động 1 : Khái niệm cực đại , cực tiểu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I-Khái niệm cực đại,cực tiểu -Vẽ hình minh hoạ H.7 và H.8 trong SGK và cho học sinh thực hiện HĐ1-SGK -Hướng dẫn học sinh phát hiện ĐN -Yêu cầu học sinh phát biếu định nghĩa theo ý hiểu -Chính xác hoá KN theo SGK ĐN:SGK -Dẫn dắt học sinh đến điều kiện đủ để hàm số có cực trị thông qua HĐ2-SGK -Nhìn hình vẽ và thực hiện HĐ1-SGK: Tìm điểm có GTLN(NN) và điền dấu đạo hàm vào BBT -Phát hiện ĐN và nêu phát hiện của mình -Ghi nhận kiến thức -Thực hiện HĐ2-SGK và phát hiện mối quan hệ giữa đạo hàm và cực trị của hàm số Hoạt động 2 : Điều kiện đủ để hàm số có cực trị Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh II-Điều kiện đủ để hàm số có cực trị -Cho học sinh thực hiện HĐ3-SGK và gợi ý dẫn dắt học sinh tới nội dung định lí -Chính xác hoá nội dung định lí Định lí:SGK -Cho học sinh làm các ví dụ tìm cực trị của hàm số . Ví dụ : Tìm cực trị của các hàm số sau: y = - x2 +1 y = x3 – x2 – x + 3 y = y = -Yêu cầu học sinh làm ví dụ trong HĐ4-SGK -Nêu chú ý cho học sinh từ ví dụ này -Thực hiện HĐ3-SGK -Ghi nhận kiến thức -Làm các ví dụ theo nhóm học tập và trình bày kết quả -Ghi nhận kiến thức Hoạt động 3 : Quy tắc tìm cực trị Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh III-Quy tắc tìm cực trị -Từ các ví dụ ở trên em hãy nêu quy tắc tìm cực trị của hàm số ? -Chính xác hoá quy tắc I theo SGK Quy tắc I : SGK -Củng cố quy tắc qua ví dụ trong HĐ5-SGK Cho học sinh làm ví dụ về tìm cực trị của hàm số bằng quy tắc I và tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại các điểm cực trị của hàm số -Dẫn dắt học sinh đến nội dung định lí 2 -Chính xác hoá định lí 2 theo SGK và từ đó yêu cầu học sinh nêu quy tắc II Định lí 2: SGK Quy tắc II:SGK -Cho học sinh làm các ví dụ áp dụng Ví dụ:Vận dụng quy tắc II tìm cực trị của các hàm số sau : y = y = sin 2x -Phát biểu quy tắc tìm cực trị của hàm số thông qua các ví dụ trên . -Ghi nhận kiến thức -Thực hiện HĐ5-SGK Trình bày ví dụ giáo viên cho làm và tính đạo hàm cấp hai . -Ghi nhận kiến thức -Làm các ví dụ áp dụng Trình bày ví dụ giáo viên cho làm và tính đạo hàm cấp hai . -Ghi nhận kiến thức -Làm các ví dụ áp dụng Hoạt động 4 : Bài tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh IV-Bài tập Bài 1a,b. Bài 2: -Lần lượt gọi học sinh lên bảng làm bài tập 1 và 2 SGK -Yêu cầu học sinh dưới lớp cung làm và nhận xét -Chính xác hoá các kết quả -Lên bảng làm bài theo yêu cầu của giáo viên -Theo dõi ,trao đổi và nhận xét -Ghi nhận kết quả 4-Củng cố : Câu hỏi : Em hãy nêu điều kiện đủ để hàm số có cực trị và nêu quy tắc I để tìm cực trị của hàm số ? Có mấy quy tắc để tìm cực trị của hàm số?Hãy nêu các quy tắc đó 5-Hướng dẫn về nhà : Bài 1,3,4 Bài 3,4,5,6 (SGK-trang 18) 6- Rót kinh nghiÖm giê d¹y: BÀI TẬP CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Tiết PPCT: 6+7 Ngày soạn : 5.9.2008 Ngày giảng: I-MôC TI£U: 1-Về kiến thức : - Củng cố và nắm vững khái niệm cực trị của hàm số , các định lí về cực trị của hàm số và hai quy tắc tìm cực trị của hàm số . - Nắm vững một số dạng bài tập về cực trị của hàm số . 2-Về kĩ năng : - Biết vận dụng các quy tắc tìm cực trị của các hàm số ; - Biết giải các bài toán liên quan đến cực trị của hàm số . 3-Về tư duy : Có tư duy logic và làm bài theo một trật tự nhất định . 4-Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác . II: ph­¬ng ph¸p- ph­¬ng tiÖn 1-Phương pháp: Dùng các phương pháp trực quan,đàm thoại vấn đáp,gợi mở và giải quyết vấn đề . 2-Phương tiện : - Các đồ dùng dạy học và các biểu bảng,mô hình,hình vẽ - SGK,SBT,STK III-tiÕn tr×nh bµi gi¶ng 1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số ; 2-Kiếm tra bài cũ : Câu hỏi : Em hãy nêu hai quy tắc tìm cực trị của hàm số ? Áp dụng tìm cực trị của hàm số y = x5 – x3 – 2x +1 bằng hai quy tắc đó ? 3-Bài tập : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Yêu cầu học sinh nêu định nghĩa cực trị của hàm số và gọi học sinh lên bảng làm bài tập 1c (trang 18) Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có -Chính xác hoá các kết quả TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè: R y’ = g’(x) = x2(1 - x)(3 - 5x); y’ = 0 Û LËp b¶ng xÐt dÊu cña g’(x), suy ra ®­îc: gC§ = g = - Chøng minh ®­îc hµm sè ®· cho kh«ng cã ®¹o hµm t¹i x = 0. - LËp b¶ng ®Ó t×m ®­îc yC§ = y(0) = 0. HoÆc cã thÓ lý luËn: Þ yC§ = y(0) = 0. -Tiếp tục gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 4 và 5 (SGK) -Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có -Chính xác hoá các kết quả -Hướng dẫn và cùng học sinh chữa bài 6 (SGK) -Trả lời câu hỏi và lên bảng trình bày lời giải của mình -Nhận xét bài làm của bạn -Ghi nhận kết quả -Kết hợp với giáo viên giải bài tập 6 (SGK) 4-Củng cố : Giáo viên nhấn mạnh cho học sinh kiến thức cơ bản trong bài và kĩ năng giải các bài toán kliên quan đến cực trị của hàm số . 5-Hướng dẫn về nhà : Hàon chỉnh các bài tập SGK và làm các bài tập trong SBT . 6- Rót kinh nghiÖm giê d¹y: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM Tiết PPCT: 9 Ngày soạn : 6.9.2008 Ngày giảng: I-MôC TI£U: 1-Về kiến thức : - Nắm được định nghĩa giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định của nó; - Nắm được định lí về giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn; - Nắm được quy tắc tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số liên tục trên một đoạn . 2-Về kĩ năng : -Biết vận dụng định nghĩa giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của hàm số để tìm giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng,một đoạn . - Biết ấp dụng tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số vào các bài toán thực tế. 3-Về tư duy : Có tư duy logic và làm bài theo một trật tự nhất định . 4-Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác . II: ph­¬ng ph¸p- ph­¬ng tiÖn 1-Phương pháp: Dùng các phương pháp trực quan,đàm thoại vấn đáp,gợi mở và giải quyết vấn đề . 2-Phương tiện : - Các đồ dùng dạy học và các biểu bảng,mô hình,hình vẽ - SGK,SBT,STK III-tiÕn tr×nh bµi gi¶ng 1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số ; 2-Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi : Xét tính đơn điệu và tìm cực trị (nếu có) của các hàm số sau : y = x2 + 3x – 5 ; y = - 2x3 – x2 – 4x +2 trên [- 2 ;1] ? 3-Bài mới : Hoạt động 1 : Định nghĩa Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I-Định nghĩa : -Thông qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên dẫn dắt học sinh tới khái niệm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . -Yêu cầu học sinh phát biểu giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số theo ý hiểu . -Chính xác hoá định nghĩa theo SGK ĐN : SGK -Cho học sinh làm các ví dụ củng cố định nghĩa . -Nhấn mạnh cho học sinh sự khác biệt giữa giá trị lớn nhất,nhỏ nhất với cực đại,cực tiểu của hàm số. Ví dụ 1 : Tìm Max,min của các hàm số sau : y = trên y = -Nghe giảng và suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên . -Trả lời câu hỏi . -Ghi nhận kiến thức. -Làm các ví dụ theo nhóm học tập -Nghe giảng và ghi nhận kiến thức . -Trả lời câu hỏi . -Làm các ví dụ theo nhóm học tập -Nghe giảng và ghi nhận kiến thức Hoạt động 2 : Cách tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh II-Các tính giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn: -Cho học sinh thực hiện HĐ1-SGK(trang 20) theo nhóm học tập -Yêu cầu học sinh nêu nhận xét về giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của các hàm số đó . -Dẫn dắt và nêu nội dung định lí 1) Định lí: Ví dụ 2:HĐ1-SGK Định lí : SGK Ví dụ 3: SGK -Cho học sinh làm ví dụ để củng cố định lí . -Nhấn mạnh lại định lí thông qua kết quả của ví dụ . -Thực hiện HĐ1-SGK -Suy nghĩ và trả lời câu hỏi -Ghi nhận kiến thức -Làm các ví dụ giáo viên cho -Ghi nhận kiến thức. Hoạt động 3 : Quy tắc tìm GTLN,GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2-Quy tắc tìm GTLN,GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn : Ví dụ 1:HĐ2-SGK -Gọi học sinh lên bảng làm HĐ2-SGK ,nêu nhận xét và từ đó dẫn dắt học sinh phát hiện quy tắc tìm GTLN,GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn ; -Yêu cầu học sinh nêu quy tắc; -Chính xác hoá quy tắc theo SGK -Nêu chú ý cho học sinh Chú ý : Ví dụ 2:VD3(SGK) -Cho học sinh làm ví dụ 3:SGK và nêu ứng dụng thực tế về GTLN,GTNN của hàm số . Ví dụ 3 : HĐ3-SGK -Lên bảng làm bài và suy nghĩ trả lời câu hỏi . Nhận xét :SGK -Ghi nhận kiến thức. -Làm ví dụ Quy tắc:SGK -Ghi nhận kiến thức. -Làm ví dụ -Ghi nhận kiến thức. -Làm ví dụ 4-Củng cố : Câu hỏi : Em hãy nêu quy tắc tìm GTLN,GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn ? 5-Hướng dẫn về nhà : Bài tập SGK (trang 24) 6- Rót kinh nghiÖm giê d¹y: Bµi tËp GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM Tiết PPCT: 10+11 Ngày soạn : 9.9.2008 Ngày giảng: I-MôC TI£U: 1-Về kiến thức : - Củng cố định nghĩa GTLN,GTNN của hàm số và định lí về GTLN,GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn ; - Củng cố quy tắc tìm GTLN,GTNN của hàm số trên một khoảng,một đoạn . 2-Về kĩ năng : - Biết tìm GTLN,GTNN của hàm số trên một khoảng và trên một đoạn ; - Biết vận dụng tìm GTLN,GTNN của hàm số vào giải quyết các bài toán thực tế . 3-Về tư duy : Có tư duy logic và làm bài theo một trật tự nhất định . 4-Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác . II: ph­¬ng ph¸p- ph­¬ng tiÖn 1-Phương pháp: Dùng các phương pháp trực quan,đàm thoại vấn đáp,gợi mở và giải quyết vấn đề . 2-Phương tiện : - Các đồ dùng dạy học và các biểu bảng,mô hình,hình vẽ - SGK,SBT,STK III-tiÕn tr×nh bµi gi¶ng 1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số ; 2-Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi : Em hãy nêu định nghĩa GTLN,GTNN của hàm số và quy tắc tìm GTLN,GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn ? 3-Bài tập : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ch÷a bµi tËp 1 trang 23: T×m GTLN, GTNN cña c¸c hµm sè a) y = f(x) = x3 - 3x2 - 9x + 35 trªn [- 4; 4] vµ trªn [0; 5]. b) y = g(x) = trªn [0; 3] vµ trªn [2; 5]. d) y = h(x) = trªn [- 1; 1]. -Lần lượt gọi học sinh lên bảng làm bài -Yêu cầu học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn - Cñng cè: T×m GTLN, GTNN cña hµm sè f(x) trªn mét hoÆc nhiÒu kho¶ng [a; b]; [c; d]... - HD häc sinh gi¶i bµi tËp c): -Chính xác hoá các kết quả a) f’(x) = 3x2 - 6x - 9; f’(x) = 0 Û x = - 1; x = 9. f(- 4) = - 41; f(4) = 15; f(- 1) = 40; f(9) = 440; f(0) = 35; f(5) = 40. So s¸nh c¸c gi¸ trÞ t×m ®­îc: f(- 1) = 40; = - 41 f(5) = 40; = 35. NÕu xÐt trªn c¶ hai ®o¹n [- 4; 4] vµ trªn [0; 5] th×: maxf(x) = f(- 1) = f(5) = 40; minf(x) = f(- 4) =- 41 b) §Æt G(x) = x2 - 3x + 2 vµ cã G’(x) = 2x - 3. G’(x) = 0 Û x = . TÝnh c¸c gi¸ trÞ: G(0) = 2; G = - ; G(3) = 2; G(2) = 0; G(5) = 12. So s¸nh c¸c gi¸ trÞ t×m ®­îc cho: - Trªn [0; 3]: ming(x) = g = - ; maxg(x) = g(3) = 2. - Trªn [2; 5]: ming(x) = g(2) = 5; maxg(x) = g(5) = 12. - Trªn c¶ hai ®o¹n [0; 3] vµ [2; 5]: ming(x) = g = - ; maxg(x) = g(5) = 12. c) h’(x) = Þ h’(x) < 0 "x Î [- 1; 1]. h(- 1) = 3; h(1) = 1 nªn suy ra ®­îc: = 1; = 3. -Tiếp tục gọi học sinh lên bảng làm bài 2. Ch÷a bµi tËp 2 trang 24: Trong c¸c h×nh ch÷ nhËt cã cïng chu vi lµ 16 cm, h·y t×m h×nh ch÷ nhËt cã diÖn tÝch lín nhÊt. -Yêu cầu học sinh nhận xét và nêu ý nghĩa thực tế của bài toán này . - H­íng dÉn häc sinh gi¶i bµi to¸n theo tõng b­íc: + ThiÕt lËp hµm sè ( chó ý ®iÒu kiÖn cña ®èi sè) + Kh¶o s¸t hµm ®Ó t×m ra GTLN, GTNN. -Chính xác hoá câu trả lời . - Gäi S lµ diÖn tÝch cña h×nh ch÷ nhËt vµ x lµ mét kÝch th­íc cña nã th×: S = x(8 - x) víi 0 < x < 8; x tÝnh b»ng cm - T×m ®­îc x = 4cm ( h×mh ch÷ nhËt lµ h×nh vu«ng) vµ S ®¹t GTLN b»ng 16cm2. Ch÷a bµi tËp 4 trang 23: T×m GTLN cña hµm sè : y = 4x3 - 3x4. - Gäi häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy bµi tËp ®· chuÈn bÞ ë nhµ. - Cñng cè: T×m GTLN, GTNN cña hµm sè f(x) trªn mét kho¶ng (a; b). -Chính xác hoá câu trả lời Hµm sè x¸c ®Þnh trªn tËp R vµ cã: y’ = 12x2 - 12x3 = 12x2(1 - x) LËp b¶ng vµ t×m ®­îc -Lên bảng làm bài theo yêu cầu của giáo viên -Nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có . -Ghi nhận kết quả -Lên bảng -Nêu ý ngh ĩa về toán học và thực tế. -Ghi nhận kiến thức -Lên bảng - Ghi nhận kết quả Ghi nhận kết quả Ghi nhận kết quả Ghi nhận kết quả Ghi nhận kết quả -Lên bảng -Nêu ý ngh ĩa về toán học và thực tế. -Ghi nhận kiến thức -Nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có . -Ghi nhận kết quả Lên bảng làm bài theo yêu cầu của giáo viên -Nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có . -Ghi nhận kết quả 4-Củng cố : Giáo viên giúp học sinh củng cố bài thông qua các câu hỏi. 5-Hướng dẫn về nhà :Hoàn chỉnh bài tập SGK và làm bài tập SBT . 6- Rót kinh nghiÖm giê d¹y: Bài 4 ĐƯỜNG TIỆM CẬN Tiết PPCT: 13 Ngày soạn : 15.9.2008 Ngày giảng: I-MôC TI£U: 1-Về kiến thức : - Củng cố khái niệm giới hạn của hàm số đặc biệt là giới hạn tại vô cùng của hàm số - Nắm được khái niệm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ; - Nắm được định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số . 2-Về kĩ năng : - Biết tìm giới hạn tại vô cùng của hàm số và từ đó biết tìm tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ; - Biết hình dung dạng đồ thị hàm số khi có tiệm cận ngang . - Biết phân biệt tiệm cận đứng với tiệm cận ngang của đồ thị hàm số . -Biết nhận biết được một đồ thị hàm số khi nào có tiệm cận đứng,khi nào có tiệm cận ngang . 3-Về tư duy : Có tư duy logic và làm bài theo một trật tự nhất định . 4-Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác . II: ph­¬ng ph¸p- ph­¬ng tiÖn 1-Phương pháp: Dùng các phương pháp trực quan,đàm thoại vấn đáp,gợi mở và giải quyết vấn đề . 2-Phương tiện : - Các đồ dùng dạy học và các biểu bảng,mô hình,hình vẽ - SGK,SBT,STK III-tiÕn tr×nh bµi gi¶ng 1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số ; 2-Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi : Em hãy nêu định nghĩa giới hạn tại vô cùng của hàm số và phương pháp tìm giới hạn đó? 3-Bài mới : Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm đường tiệm cận ngang : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I-Đường tiệm cận ngang: 1-Ví dụ : HĐ1:SGK -Cho học sinh thực hiện HĐ1-SGK(trang 27) -Chính xác hoá câu trả lời của học sinh : Khoảng cách từ điểm M(x;y) thuộc (C) tới đường thẳng y = - 1 khi càng ngày càng nhỏ và dần tới 0. -Cho học sinh làm ví dụ 1(SGK) Ví dụ1 :SGK -Dẫn dắt hình thành định nghĩa tiệm cận ngang của hàm số . -Thực hiện HĐ1-SGK -Nghe giảng và ghi nhận kiến thức -Thực hiện ví dụ1-SGK -Trao đổi và hình thành kiến thức Hoạt động 2 : Định nghĩa : Hoạt động của giáo viên Hoạt động củ học sinh 2-Định nghĩa : -Thông qua ví dụ trên yêu cầu học sinh nêu khái niệm tiệm cận ngang theo ý hiểu -Chính xác hoá định nghĩa theo SGK ĐN:SGK -Cho học sinh làm các ví dụ củng cố định nghĩa . Ví dụ 2:Tìm tiệm cận ngang của các đồ thị hàm số sau : y = y = ; y = -Khắc sâu kiến thức cho học sinh -Phát biểu theo ý hiểu. -Ghi nhận kiến thức -Làm các ví dụ theo nhóm học tập -Ghi nhận kiến thức Hoạt động 3 : Đường tiệm cận đứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh II-Đường tiệm cận đứng : -Từ câu hỏi kiểm tra bài cũ giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện HĐ2-SGK và dẫn dắt tới khái niệm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số . -Cho học sinh nêu khái niệm theo ý hiểu. -Chính xác hoá định nghĩa theo SGK Định nghĩa:SGK -Cho học sinh làm các ví dụ củng cố theo nhóm hoc tập Ví dụ 1 : Tìm tiệm cận đứng của các đồ thị hàm số sau : y = ; y = VD2: Tìm tiệm cận đứng và ngang của các đồ thị hàm số : y = ;. -Thực hiện HĐ2-SGK và nghe giảng -Phát biểu ý kiến -Ghi nhận kiến thức -Hoạt động nhóm,trả lời câu hỏi -Hoạt động nhóm,trả lời câu hỏi Phát biểu ý kiến -Ghi nhận kiến thức 4-Củng cố : Câu hỏi : Em hãy nêu định nghĩa đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số ? 5-Hướng dẫn về nhà : Bài tập 1,2 (SGK-trang 30) 6- Rót kinh nghiÖm giê d¹y: Bµi tËp ĐƯỜNG TIỆM CẬN Tiết PPCT: 14+15 Ngày soạn : 5.9.2008 Ngày giảng: I-MôC TI£U: 1-Về kiến thức : - Củng cố cho học sinh định nghĩa các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ; - Củng cố giới hạn của hàm số ; 2-Về kĩ năng : - Biết tìm giới hạn của hàm số tại vô cực và giới hạn dần tới vô cực của hàm số ; - Biết tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (nếu có) và nhận biết một đồ thị hàm số đã cho có các loại đường tiệm cận nào ? 3-Về tư duy : Có tư duy logic và làm bài theo một trật tự nhất định . 4-Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác . II: ph­¬ng ph¸p- ph­¬ng tiÖn 1-Phương pháp: Dùng các phương pháp trực quan,đàm thoại vấn đáp,gợi mở và giải quyết vấn đề . 2-Phương tiện : - Các đồ dùng dạy học và các biểu bảng,mô hình,hình vẽ - SGK,SBT,STK III-tiÕn tr×nh bµi gi¶ng 1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số ; 2-Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi : Em hãy nêu định nghĩa đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ? Phân biết hai loại đường tiệm cận này ? 3-Bài tập : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ch÷a bµi tËp 1 trang 30. T×m c¸c tiÖm cËn cña ®å thÞ cña c¸c hµm sè sau: a) y = ; b) y = -Gọi học sinh lần lượt lên bảng chữa bài tập - Cñng cè c¸ch t×m tiÖm cËn cña ®å thÞ hµm sè. - §Þnh h­íng: T×m theo c«ng thøc hoÆc dïng ®Þnh nghÜa. -Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có -Chính xác hoá các kết quả a) TiÖm cËn ngang y = - 1, tiÖm cËn ®øng x = 2. b) TiÖm cËn ®øng x = - 1, tiÖm cËn ngang y = - 1 Ch÷a bµi tËp 2 trang 38 - SGK. T×m c¸c tiÖm cËn cña ®å thÞ cña c¸c hµm sè sau: b) y = ; c) y = -Cho học sinh suy nghĩ và làm c

File đính kèm:

  • docgiao an ch 1-cb.doc