Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Bài 1 : Hệ tọa độ, tọa độ của một vector và của điểm
II. Tọa độ của một điểm, của một vector
1.Tọa độ của một điểm
- Lấy điểm ta có:
- Ta gọi là tọa độ của điểm kí hiệu
2.Tọa độ của một vector
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Giải tích lớp 12 - Bài 1 : Hệ tọa độ, tọa độ của một vector và của điểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đinh Phước Lợi
CHƯƠNG 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ, TỌA ĐỘ CỦA MỘT VECTOR VÀ CỦA ĐIỂM
I. Hệ trục tọa độ Descartes vuông góc (gọi tắt là )
lần lượt là vector đơn vị của trục hoànhvà.
Điều kiện
II. Tọa độ của một điểm, của một vector
1.Tọa độ của một điểm
- Lấy điểm ta có:
- Ta gọi là tọa độ của điểm kí hiệu
2.Tọa độ của một vector
Trong cho ta có:
- Ta gọi là tọa độ của vector
- Kí hiệu
III. Công thức liên hệ đến một vector
Trong cho vector ta có:
1) 2) 3)
IV. Công thức liên hệ đến một vector
Trong cho hai vector
1) Quan hệ giữa hai vector
a) Bằng nhau
b) Cùng phương và cùng phương
2) Phép toán giữa hai vector
a) Cộng b) Trừ
3) Tích vô hướng của hai vector
a) Định nghĩa Hệ quả
b) Định lý c) Công thức
V. Công thức liên hệ đến tọa độ hai, ba điểm.
Trong cho ta có:
1) Vector
Đặc biệt
2) Độ dài
Đặc biệt
3) Trung điểm của đoạn thẳng
4) Điểm chia đoạn theo tỉ số
a) Định nghĩa
chia đoạn theo tỉ số
b) Công thức
5) Trọng tâm của tam giác
6) Diện tích tam giác
a)
b)
BÀI 2 PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG THẲNG
I. Vector chỉ phương và vector pháp tuyến của đường thẳng
1) Vector chỉ phương(vtcp)
a) Định nghĩa
là vtcp của đường thẳngnằm trên đừng thẳng song song hoặc trùng với .
b) Hệ quả
là vtcp của thì cũng là vtcp của .
2) Vector pháp tuyến(vtpt)
a) Định nghĩa
là vtpt của đường thẳng
nằm trên đường thẳng vuông góc với
b) Hệ quả
là vtpt của thì cũng là vtpt của
II Phương trình của đường thẳng
1) Phương trình tổng quát
Phương trình tổng quát của đường thẳng là
Điều kiện (và không đồng thời bị triệt tiêu)
Vtpt - Vtcp hay
* Các trường hợp đặc biệt
a)
Đường thẳng
Phương trình
Qua gốc
cùng phương với
cùng phương với
b)
2) Phương trình đường thẳng đi qua một điểm cho sẵn
a)Đường thẳng qua điểm cho sẵn có vtcp thì
Phương trình tham số: Phương trình chính tắc:
b)Đường thẳng qua điểm cho sẵn có vtpt thì phương trình là
3) Phương trình đường thẳng qua hai điểm có dạng sau:
*Cần nhớ: Phương trình của hai đường thẳng song song nhau
Phương trình của hai đường thẳng vuông góc nhau
BÀI 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG, CHÙM ĐƯỜNG THẲNG
I. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Trong , xét hai đường thẳng
1) Định lý
Tọa độ giao điểm của và là nghiệm của hệ phương trình:
Hệ phương trình
và
Có nghiệm duy nhất
Cắt nhau tại
Vô nghiệm
Song song nhau
Có vô số nghiệm
Trùng nhau
2) Dấu hiệu
* và cắt nhau
*
*
II. Góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
1. Góc giữa hai đường thẳng
Gọi là góc(nhọn) giữa đường thẳng và đường thẳng (d’)
là vtpt của và
Công thức
2. Trong cho dt có phương trình tổng quát
Khoảng cách từ điểm đến dt là
3. Phương trình đường phân giác
Cho hai dt
Phương trình các phân giác của góc tạo bởi và :
BÀI 5. ĐƯỜNG TRÒN
I. Đường tròn
Phương trình đường tròn
Điều kiện
Tâm và bán kính
Dạng 1
Không có
Tâm
Bán kính R
Đặc biệt
Không có
Tâm
Bán kính R
Dạng 2
Tâm ; Bán kính
_ Muốn lập phương trình đường tròn trong ta phải tìm tâm à tính bán kính R của đường tròn rồi dùng phương trình:
_ Nếu đề bài yêu cầu lập phương trình đừng tròn qua ba điểm cho sẳn thì ta nên sử dụng phương trình:
II. Phương tích và trục đẳng phương
1. Phương tích
Định nghĩa
Cho đường tròn có tâm I, bán kính R.
Phương tích của điểm M đối với đường tròn là P=
Biểu thức
* Trong cho đường tròn có phương trình
Phương tích của điểm đới với là P=
* Nếu phương trình của là thì P=
2) Trục đẳng phương
a) Định nghĩa
Cho hai đường tròn và
Trục đẳng phương của vàlà tập hợp những điểm có cung phương tích đối với và
b) Hệ quả
_Trục đẳng phương của hai đường tròn là một đường thẳng
_
c) Phương trình trục đẳng phương
Cho hai đường tròn và
Trục đẳng phương của và là đường thẳng có phương trình
BÀI 6. ELIP
1. Định nghĩa
Cho hai điểm cố định , độ dài
Elip=
Trong đó và gọi là hai tiêu điểm, gọi là tiêu cự.
2. Các yếu tố khác
a) Trục đối xứng:
Elip có hai trục đối xứng, đó là
- Đường thẳng qua hai tiêu điểm (gọi là trục lớn)
- Đường thẳng trung trực của đoạn (gọi là trục nhỏ)
Lưu ý: hai tiêu điểm của elip nằm trên trục lớn của elip đó
b) Tâm đối xứng: Trung điểm O của doạn thẳng
Đỉnh: Giao điểm của elip với các trục đới xứng của nó. Như vậy Elip có 4 đỉnh
Độ dài trục
+ gọi là độ dài trục lớn
+ gọi là độ dài trục nhỏ.
độ dài nửa trục lớn
độ dài nửa trục nhỏ
File đính kèm:
- hinh hoc khong gian.doc