Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tuần 1 - Tiết 1: Căn bậc hai

. MỤC TIÊU :

· Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm .

· Biết được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .

II .CHUẨN BỊ:

 SGK , phấn màu , bảng phụ , phiếu học tập .

III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP :

 1. Ổn định lớp :

 

doc22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tuần 1 - Tiết 1: Căn bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA . Tuần 1 Tiết 1 CĂN BẬC HAI . I. MỤC TIÊU : Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm . Biết được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . II .CHUẨN BỊ: SGK , phấn màu , bảng phụ , phiếu học tập . III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1. Ổn định lớp : 2. Hoạt động trên lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ. 1/ Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số a ? 2/ Nêu nhận xét về căn bậc hai của một số dương a , căn bậc hai của số 0 ? Aùp dụng : Bài SGK – trang4 . HỌAT ĐỘNG 2 : *Từ nhận xét về căn bậc hai của số dương a và số 0, kết quả nào cho chúng ta đáp số là một số không âm ? *Số dương ký hiệu được gọi là căn bậc hai số học của số dương a . *Số 0 ký hiệu được gọi là căn bậc hai số học của 0 . _ GV : Đó cũng chính là định nghĩa về căn bậc hai số học của a . *HS đọc ví dụ 1 SGK-trang 4 . Tương tự cho HS lấy 2 ví dụ khác . *Qua định nghĩa, để có căn bậc hai số học của a , ta cần chú ý điều gì ? *Aùp dụng : SGK T5 GV tổ chức cho các nhóm làm Nhóm nào làm chính xác và nhanh nhất được tuyên dương . *Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm, còn có cách gọi khác là gì ? * Khi biết căn bậc hai số học của một số a , ta có tìm được căn bậc hai của số a không ? Vì sao ? *Aùp dụng : *GV cho học sinh làm SGK Phiếu học tập 1) Căn bậc hai số học của16 là : a/ 8 . b/ 8 và – 8 . c/ 4 . d/ 4 và – 4 . 2) Căn bậc hai của 14 là : a/ 7 . b/ 7 và – 7 . c/ . d/ va– .Hãy chọn câu trả lời đúng nhất . HOẠT ĐỘNG 2 *Điền vào chỗ trống để có một khẳng định đúng : Ở lớp 7, ta đã biết :   ² Với các số a, b không âm , nếu a < b thì .. ²   . *Ta có thể chứng minh được : * Với 2 số a, b không âm nếu < thì a < b . Ta có định lý : So sánh các căn bậc hai số học của hai số không âm . * GV hướng dẫn HS làm Ví dụ 2 . So sánh : 1 và Vận dụng phương pháp phân tích đi lên, ta có : 1 < 1 < 2 .. HS đọc ví dụ b . *HS làm SGK *GV hướng dẫn HS làm *Ví dụ 3 . Tìm số x không âm ,biết a) > 2 > 2 Vì x ³ 0 > x > 4 So điều kiện , kết luận x > 4 . HS đọc ví dụ b . * Cho HS làm SGK. HOẠT ĐỘNG 3 :Củng cố *Phiếu học tập : Câu 1:Cho số x không âm, biết : < 2 . Vậy : a/ x ³ 0 . b/ x < 2 . c/ x < 4 . d/ 0 x < 4 Câu 2: So sánh hai số, ta có: 1/ 1 < . 2/ 3 < . 3/ 5 > . 4/ 12 > . Trong các câu trên : a/ Câu 1 đúng . b/ Câu 3 đúng . c/ Ba câu đúng . d/ Không có câu nào sai . Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a . * Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau : Số dương ký hiệu là và số âm ký hiệu là . * Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0 . Ta viết : =0 . Cho 4 HS lên bảng .làm *Các HS khác làm bài ra giây nháp. *. Cả lớp quan sát các bài làm trên bảng : nhận xét , sửa sai nếu có . Căn bậc hai của số dương a là và căn bậc hai của số 0 là là các số không âm . *Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a . * Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 . *HS đọc định nghĩa về căn bậc hai số học của a. *Với a ³ 0 ta có : * Nếu x = thì x ³ 0 và x2 = a. * Nếu x ³ 0 và x2 = a thì x =. Học sinh hoc nhóm với -Đại nhóm lên trình bày *Phép tóan tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương ( gọi tắt là khai phương ). * Căn bậc hai của số dương a là hai số đối nhau, nên khi tìm được căn bậc hai số học của số dương a , ta chỉ cần tìm thêm số đối của số đó. *GV cho các nhóm hoạt động HS làm bài vào phiếu học tập Trả lời :1 c/ 4 . . Trả lời : 2 d va – *Với các số a, b không âm nếu a < b thì < . *HS đọc định lí SGK T 5 HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. HS đọc ví dụ b . HS làm SGK *HS quan sát GV trình bày. * HS làm SGK * HS làm bài vào phiếu học tập Câu 1: Trả lời : d . Câu 2: Trả lời : c . Bài SGK – trang4 a) Căn bậc hai của 9 là : và b) Căn bậc hai của là : và c) Căn bậc hai của 0,25 là : và d) Căn bậc hai của 2 là : và I/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC  1.)Định nghĩa : SGK trang 4 . 2 -Ví dụ1 :SGK trang 4 . - Ví dụ2 : Căn bậc hai số học của 36 là : . Căn bậc hai số học của 8 là : . 3 ) Chú ýù : (SGK – trang 4 ; 5) Với a ³ 0, ta có : : a)vì 8 ³0 và82 = 64. b) vì 9 ³0 và92 = 81. c) vì 1,1 ³ 0 và 1,12 = 1,21. 3. Nhận xét : (SGK–trang 5 ). SGK-T5 a) Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên căn bậ chai của 64 là 8 và – 8 b) Căn bậc hai số học của 81 là 9 nên căn bậc hai của 81 là 9 và – 9 c) Căn bậc hai số học của 1,21 là 1,1 ; nên căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và – 1,1 II. SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC : 1) Định lí : SGK T 5 2 ) Ví dụ : So sánh  1 và 1 < 2 . nên Vậy 1 < SGK So sánh : a) 4 và .Ta có 16 > 15 Nên Vậy 4 > b) và 3 .Ta có 11 > 9 Nên Vậy > 3 .*Ví dụ 3 : SGK. * SGK Tìm số x không âm, biết : a) > 1 > 1 vì x ³ 0 nên  > x > Vậ x > 1 b) < 3 vì x ³ 0 nên  < x < 9 Vậy 0 x < 9 . *HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : -Nắm vững định nghĩa và chú ý về căn bậc hai số học của a. -Nắm được mối liên hệ giữa căn bậc hai số học của a và căn bậc hai của a. -Nắm vững định lý và biết vận dụng định lý để so sánh các căn bậc hai số học và tìm số x không âm . -BTVN :1,2,3,4 SGK IV) RÚT KINH NGHIỆM: Tuần :1 Tiết :2 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = I. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định (điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều này khi biểu thức A không phức tạp. - Biết cách chứng minh định lí 2 = và biết vận dụng hằng đẳng thức 2 = để rút gọn biểu thức. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV : bảng phụ . HS III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1-ỗn định lớp 2-Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHẦN GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1/ Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học và ghi kí hiệu. - Tìm căn bậc hai số học của:36 ; 144 ; 0,25 2/ Phát biểu định lí về so sánh các căn bậc hai số học - So sánh: 3 và - Tìm số x không âm biết : < 2 Hoạt động 2: 1/ Căn thức bậc hai: -Đưa ra ( bảng phụ ) + Hãy định dạng tam giác ABC ? + Tính độ dài cạnh AB như thế nào ? GV giới thiệu 2 là căn thức bậc hai của 25 – x2 , còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn. - Cho HS rút ra tổng quát về căn bậc hai số học - Các số có căn bậc hai số học phải thỏa điều kiện gì ? Vậy các căn bậc hai số học được xác định khi nào? -Cho HS làm VD1 ( SGK/ 8), chú ý cách trình bày gọn . Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức = Đưa ra(bảng phụ ), gọi 2 em lên bảng điền vào bảng phụ - Có nhận xét gì về quan hệ và a ? + Định lí: yêu cầu HS đọc. GV hướng dẫn HS chứng minh : - Hãy nhắc lại kí hiệu của CBHSH tiết trước em đã học. - Dựa vào kiến thức đo,ù em cần chứng minh những điều kiện nào để = ? - Ta có 0 chưa ? Tại sao ? -Chứng minh ( )2 = a 2 ta xét mấy trường hợp của a , đó là những trường hợp nào ? - Cho HS làm VD2: Tính , gọi 2 HS lên bảng -Cho HS làm VD3: Rút gọn , cho HS thảo luận nhóm, -GV :Chú ý cho HSbước bỏ dấu GTTĐ. *GV nêu chú ý ( SGK/10 ) - Cho HS làm VD4 : ( SGK/ 10 ) + GV hướng dẫn HS câu a: Biểu thức A trong câu này là gì ? Bỏ dấu GTTĐ phải chú ý ĐK nào ? + Cho HS thảo luận nhóm câu b, gọi đại diện nhóm trình bày (1 hoặc 2 nhóm). Hoạt động 3: Củng cố - Tổ chức cho các nhóm hoạt động. - Treo bảng phụ: Chọn câu đúng nhất trong mỗi câu sau: 1) xác định khi : a/ x -2 b/ x 2 c/ x -2 d/ x 2 2) xác định khi : a/ a 0 b/ a 0 c/ a 5 d/ a -5 3) Kết quả rút gọn biểu thức là: a/ - 3 b/ 3 - c/(-3 d/ (3-) 4) Biết =7 , vậy x bằng : a/ -7 b/ 7 c/ 7 d/ 49 ,GV nhận xét 1 HS trả lời 1 HS trả lời Tam giác ABC là tam giác vuông tại B. Aùp dụng ĐL Pytago : AC 2 = AB 2 + BC 2 25 = AB 2 + x2 AB = 2 -HS rút ra tổng quát về căn bậc hai số học - Số đó phải không âm. - Khi biểu thức dưới dấu căn không âm xác định khi: 3x 0 x 0 xác định khi : 5 - 2x 0 - 2x -5 x A -2 -1 0 2 3 A2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 = x - cần chứng minh 0 và ()2 = a 2 - Theo định nghĩa GTTĐ -HS :2 trường hợp +Nếu a 0 thì = a nên ()2 =a 2 +Nếu a< 0 thì = -a nên ()2 =(-a)2 = a 2 -2HS lên bảng làm VD2 = = 25 = =13 -2HS lên bảng làm VD3 = = - 1 (vì > 1 ) == 2- ( vì 2 > ) VD4 : ( SGK/ 10 ) a) = = x – 2 (vì x2) - Các nhóm HS thảo luận câu b -Đại diện nhóm trình bày b) == = - a 3 (vì a< 0 nên a 3< 0 ) - HStrả lời:1.d - HStrả lời:2b - HStrả lời:3a - HStrả lời :4 c I/ Căn thức bậc hai: * Tổng quát: ( SGK / 8 ) * Lưu ý: xác định (có nghĩa ) khi A 0 . VD1: xác định khi: 3x 0 x 0 II/ Hằng đẳng thức = * Định lí : Với mọi số a, ta có = - Chứng minh : ( SGK / 9) + VD2 : = = 25 = =13 + VD3 : = =- 1 (vì > 1 ) = =2- ( vì 2 > ) * Chú ý : ( SGK / 10) + VD4 : a) = = x – 2 (vìx2) b) == = - a 3 (vì a< 0 nên a 3< 0 ) * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : - Yêu cầu phải biết tìm điều kiện xác định của căn thức bậc hai. - Học phần chứng minh định lí với mọi số a ,= -BTVN:6a,d;7c,d;8b,d;9b,d;10 IV.RÚT KINH NGHIỆM Tuần :1 Tiết 3 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tìm hiểu của biến để có nghĩa (xác định) - Vận dụng thành thạo hằng đẳng thức = để tính toán rút gọn một biểu thức. - Ôn lại kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử II .CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Bảng phụ - Học sinh : SGK III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1-ỗn định lớp. 2-Luyên tập. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ - GV: ïHãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau : Với mọi số a ta có : A. = a C. = B= - a D.=± HOẠT ĐỘNG2: Tìm điều kiện có nghĩa của một biểu thức - có nghĩa (xác định) khi nào? - Hãy vận dụng kiến thức trên để làm bài 12 trang 11 SGK - Giáo viên tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm. * GV : chú ý cho học sinh phân thức khi nào? -GV :Nhận xét và tuyên dương các nhóm làm xong trước HOẠT ĐỘNG 3: Rút gọn một biểu thức : - Giáo viên đưa ra nội dung bài 13 trang 11 SGK. * Để rút gọn được các biểu thức có trong bài 13 ta thực hiện các bước làm như thế nào ? * Vận dụng kiến thức nào để bỏ được dấu căn của biểu thức ? - GV :gọi 2 học sinh lên bảng làm câu a và b HOẠT ĐỘNG 4: Ôn tập về phân tích đa thức thành nhân tử. Giáo viên đưa ra nội dung bài 14 trang 11 SGK câu a và c. + Thế nào được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử ? + Ta học được những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử ? + Trong câu a và c ta vận dụng phương pháp nào để phân tích ? HS làm làm việc cá nhân -HS : trả lời D - có nghĩa khi a lấy giá trị không âm Bài 12 trang 11 SGK -HS làm việc theo nhóm -Đại diện các nhóm lên trình bày -HS ;ta thực hiện biểu thúc trong căn trức ,rồi rút gọn -Ta Vận dụng kiến thức : = -2HS lên bảng làm -HS : Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức -HS:Đặt nhân tư trung Dùng hàng đẳng thức Nhóm hạng tử _HS : Trong câu a và c ta vận dụng phương pháp dùng hàng đẳng thức -2HS lên bảng thực hiện Bài 12 trang 11 SGK a) có nghĩa khi : 2x + 7 ³ 0 2x ³ -7 x ³ b) có nghĩa khi -3x + 4 ³ 0 -3x ³ -4 x £ c) có nghĩa khi ³ 0 -1+x >0 x >1 d) Vì x2³ 0 với mọi x x2 + 1 > 0 với mọi x có nghĩa với mọi x Bài 13 trang 11 SGK A = 2 - 5a với a < 0 A = 2 - 5a Vì a < 0 nên ta có : A = -2a – 5a A = -7a b) B =+ 3a với a ³ 0 B = + 3a B = + 3a.Vì a³ 0 nên ta có : B = 5a + 3a B = 8a Bài 14 trang 11 SGK a) A = x2 - 3 = x2 – ()2 = ( x - )( x + ) c )C = x2 + 2x + 3 = x2 + 2x+ ()2 = ( x + )2 *CỦNG CỐ : có nghĩa khi A ³ 0 A nếu A ³ 0 -A nếu A < 0 = = * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : Ôn lại kiến thức của bài 1 và 2 Làm bài tập về nhà :13c,d;14b,d ;a15 IV) RÚT KINH NGHIỆM: Ký duyệt Ngày.. tháng ..năm 2007 Tuần 2: Tiết 4: BÀI 3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAIPHƯƠNG I. MỤC TIÊU: *Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. *Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. *Rèn kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức nhờ áp dụng định lý và các quy tắc khai phương một tích. *Kỹ năng giải toán về căn bậc hai theo các bài tập đa dạng. II.CHUẨN BỊ: *Phấn màu, thước thẳng II .HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Sửa bài 15 trang 11. Giải SGK trang 12. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phần ghi bảng Hoạt động 1: -GV cho ïHSlàmSGK . -GV dựa trên kết qua hướng dẫn HSphát biểu đính lí - GV hướng dẫn HS chứng minh định lý. -GV nêu chú ý: Hoạt động 2: -Giáo viên giới thiệu qui tắc khai phương một tích -GV nêu VD1 SGK. -Cho 2HS lên bảng làm -GV nhận xét -GV cho HS làm theo nhóm. -GV nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai. -GV nêu VD2 SGK. -GV hướng dẫn học sinh làm vd2. -GV cho HS làm theo nhóm. -GV nhận xét các nhóm làm và sửa sai. -GV nêu chú ý SGK. -GV cho HS làm ?4 theo nhóm. Ï - HSlàmSGK - HS đọc lại định lý. - HS chứng minh định lý theo hướng dẫn của GV - Đọc lại chú ý. - Học sinh đọc lại quy tắc -2HSlàm VD1. a) = =.=7.1,2.5=42 b) = =.. =9.2.10=180 - HS làm theo nhóm. -Đại diện các nhóm trình bày : a) =.=4.8 b) =.=300 -HS đọc lạiquy tắc b) -VD2SGK. -2HS lên bảng làm a) .===10 b) ..=..=26 - Giải -Đại diện các nhóm trình bày a) .==6a b) =..=8ab 1. Định lý: (SGK trang 12) SGK - Chú ý: (SGK trang 13) 2. Aùp dụng: a. Quy tắc khai phương một tích:(SGK trang 13) VD1: (SGK trang 13) a) = =. =7.1,2.5=42 b) = =.. =9.2.10=180 : a) =4.8 b) =300 b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: (SGK trang 13) VD2: (SGK trang 13) a) .===10 b) ..=..=26 - Giải * Chú ý: (SGK trang 13) - Với a) .==6a b) =..=8ab 4. Củng cố: Làm bài 19 trang 15 (vì a<0) (với ) = vì c) với a > 1 = vì a-1>0 d) với a > b > o => a – b > 0 = Hoạt động 4: Dặn dò Học bài. Chứng minh định lý Làm bài tập 20,21(T .15 SGK) Hướng dẫn bài 21: chọn câu trả lời B. * Chuẩn bị: Luyện tập. * RÚT KINH NGHIỆM : Tuần 2 Tiết 5 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Củng cố các hằng đẳng thức đã học ở lớp 8 và lớp 9 - Củng cố quy tắc nhân 2 căn thức bậc hai; Khai phương 1 tích - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các công thức đã học vào giải toán II. CHUẨN BỊ : _GV :Bảng phụ. máy tính bỏ túi. -HS : máy tính bỏ túi. III HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1-ổn định lớp: 2-Hoạt động trên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHẦN GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. -GV yêu cầu HS viết công thức khai phương 1 tích. Nhân các căn bậc hai: - GV gọi 2 HS sửa BT 20a;c Hoạt động 2: Luyện tập - GV cho 1 HS đọc đề BT22, yêu cầu HS xác định cần làm gì? - GV: Để giải bài toán cần sử dụng hằng đẳng thức nào? Công thức nào? - GV treo bảng phụ ghi BT23 yêu cầu HS nêu cách làm -GV gọi 2 HS lên bảng sửa - GV:(A³ 0) -GV: Hai số như thế nào là nghịch đảo của nhau?=> Cách chứng minh? - - BT24 trang 15 SGK -GV treo bảng phụ ghi BT24 SGK - GV:Để làm BT24a phải sử dụng những hằng đẳng thức nào? -Bai tập 25a -GV yêu cầu HS điền khuyết: -GV:Dựa vào kiến thức trên nêu cách giải phương trình có dạng -Cho HS giải BT 25a - GV:Bài 25d có thể áp dụng hằng đẳng thức nào? BT27 trang 16 SGK: - GV:Nêu cách so sánh 2 căn bậc hai số học - Yêu cầu HS làm BT27a - GV:Khi so sánh 2 số âm ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm BT27b HS lên bảng viết công thức. HS: Đưa biểu thức dưới dấu căn thành tích rồi mới tính -HS A2-B2=(A+B)(A-B) - - HS sửa bài vào vở -HS: CM vế trái bằng vế phải - HS: :(A³ 0) -HS: Hai số có tích bằng 1=> Chứng minh tích của 2 số đó bằng 1 -HS: (A±B)2=A2±2AB+B2 HS: -HS: -HS: Đặt điều kiện để có nghĩa rồi bình phương 2 vế -HS làm bài vào vở -1 HS lên bảng làm - HS : -HS làm bài vào vở -1 HS lên bảng làm HS: Bình phương 2 số dựa vào định lý: HS: So sánh 2 số dương rồi suy ra 2 số âm tương ứng 1 HS lên bảng làm BT 20 trang 15 SGK: BT22 trang 15 SGK BT 23 trang 15SGK và Là 2 số nghịch đảo của nhau BT24 trang 15 SGK BT25 trang 16 SGK: đkxđ:x³ 0 Û 16x = 64Û x= = 4 BT27 trang 16 SGK: CỦNG CỐ : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : 1) Tính a)(a>0) b) c) d) 2) Tính x: a) b) c)3- d) 3) So sánh :a) b) c) 4)BTVN:28c,d;29b,c;30c,d. IV .RÚT KINH NGHIỆM: Tuần2 Tiết 6 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU : - Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức II. CHUẨN BỊ : - HS : Ôn lại khái niệm căn bậc hai. - GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập : đề VD1, 2, 3 III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHẦN GHI BẢNG HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm? Cho ví dụ. - Làm _1HS lên trả lời và làm trên bảng. Cả lớp cùng làm vào tập HĐ2: Giới thiệu định lí - Theo kết quả cho biết có thể viết thành gì? - Khi viết như vậy thì a và b phải có điều kiện gì? - Gv giới thiệu định lí. - Gv chứng minh định lí a không âm và b dương I. Định lí: Với a không âm và b dương, ta có HĐ3: Áp dụng * Quy tắc khai phương một thương. - Gv giới thiệu tên của định lí - Phát biểu bằng lời định lí trên? - GV chốt và phát biểu đầy đủ theo SGK. - Hướng dẫn HS làm ví dụ 1 trên bảng phụ: a) Chỉ ra a, b ? Cho biết a, b có thỏa điều kiện định lí? Theo định lí =? b) tương tự - Làm - GV nhận xét và sửa kết quả cho hs. *) Quy tắc chia hai căn bậc hai. - Cho biết =? Phát biểu bằng lời? - Gv giới thiệu quy tắc và tên của quy tắc - Hướng dẫn hs làm ví dụ 2 trên bảng phụ: a) Theo quy tắc =? b) tương tự - Làm - GV nhận xét và sửa kết quả cho hs. -GV giới thiệu trường hợp tổng quát với quat với A, B là các biểu thức . - Gv trình bày ví dụ 3. - HS hoạt động nhóm giải bài tập - Gv nhận xét và sửa bài của các nhóm. 1 HS phát biểu. 2 HS khác phát biểu lại. - HS làm ví dụ 1 a) a = 25; b = 121 thỏa điều kiện. = a) HS lên bảng làm b) Hs làm theo nhóm -HS Phát biểu quy tắc HS làm ví dụ 2 a) b) a) b) a) b) II. Áp dụng: a) Quy tắc khai phương một thương: SGK/T17 Ví dụ 1: a)= = b) b) Quy tắc chia hai căn bậc hai: SGK/T17 Ví dụ 2: a) b) a) b) *Chú ý: SGK/T18 Với A, B là các biểu thức trong đó A không âm , B dương Ví dụ 3: *CỦNG CỐ : - Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai? - Viết công thức ? - Cho biết điều kiện của a, b trong công thức ? - GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm đúng sai. a) . b) . c) . d) . e) *HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : Học thuộc định lí, 2 quy tắc và nắm vững điều kiện của định lí. Làm bài tập 28 đến 31 trang 18, 19 SGK IV .RÚT KINH NGHIỆM Ký duyệt Ngày.. tháng ..năm 2007 Tuần 3 Tiết 7 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : -Có kỹ năng vận dụng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. CHUẨN BỊ : -GV: Bảng phụ. III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU : -Nêu và giải quyết vấn đề VI.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC : 1-Ổn định lớp : 2-Hoạt động trên lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ. 1/Phát biểu quy tắc khai phương một thương? Aùp dụng: a) . b) 2)Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai? -Aùp dụng:a) b) Hoạt động 2 :Luyện Tập. * Sửa bài tập 31/19 Lưu ý hs: không chắc bằng - -GV treo bảng phụ bài32a,c SGK. HS làm bài 32 a(SGK T19.) -Cho HS nhận xét HS làm bài 32c(SGK- T19.) GV cho HS nhận xét. GV kết luận và cho HS ghi bài. *GV Cho HS làm bt 33 a, c(SGK -T 19) -GV HS làm bài tập 34 a, c (SGK-T19) -GV -GV: hướng dẫn HS đưa 9+12a+4a2 về bình phương 1 tổng để khai phương. -HS trả lời và áp dụng làm bài tập. a) = b)= -HS trả lời và áp dụng làm bài tập. a) =10 b) =25 1 HS lên bảng giải. Cả lớp dò bài và nhận xét bài giải. HS nhận xét bài làm của bạn rồi sửa bài. -HS lên trình bày làm bài 32 a,c/19. a) == c)= = HS làm bài và nhận xét cách làm của bạn. HS có thể dùng hằng đẳng htức a2 – b2 để tính 1652 – 1242 hoặc tính trực tiếp. -HS lên trình bày làm bài33a,c (SGK-T19) a) x – 5 = 0 x = 5 c) -HS làm theo nhóm. (do a<0 nên ab2 <0) (vì a≥ -1,5, b<0) -HS làm bài và nhận xét. Bài 31/19 a)= = 3 - = 5 - 4 = 1 => - < b) Vì a>b>0 nên a-b>0 Theo bài 26 > + > > - Bài 32a: = = = Bài 33a: x – 5 = 0 x = 5 P/t có 1 nghiệm x = 5. Bài 33c: Bài 34a: (do a<0 nên ab2 <0) Bài34c(vì a≥ -1,5, b<0) *HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : - Bài tập về nhà bài 32 b,d,33bd, 34bd, 35, 36, 37 / 20 - Chuẩn bị bảng số, máy tính bỏ túi để học bài “Bảng căn bậc hai”. *RÚT KINH NGHIỆM: Kí duyệt Ngày ..tháng .năm2007

File đính kèm:

  • docDS 1-7.doc