- HS biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
- HS biết cch tìm mối lin hệ giữa cc dữ liệu trong bi tốn để lặp phương trình.
- HS biết cch trình by giải một bi tốn bậc hai.
II. CHUẨN BỊ:
- HS: Bảng con, phiếu học tập, bt lơng
6 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tiết 59: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
HS biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
HS biết cách tìm mối liên hệ giữa các dữ liệu trong bài tốn để lặp phương trình.
HS biết cách trình bày giải một bài tốn bậc hai.
II. CHUẨN BỊ:
HS: Bảng con, phiếu học tập, bút lơng
GV: Bảng phụ, bút lơng, một miếng bìa hình chữ nhật cắt 4 gĩc, 4 hình vuơng
III. TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP :
Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ.
GV: Hãy nêu các bước thực hiện giải 1 bài tốn bằng cách lập phương trình
3- Luyện tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Giải bài 45/59
GV: Hướng dẫn HS chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
H1: Bài tốn hỏi ta cái gì ?
H2 : Vậy nếu gọi số bé là x thì điều kiện của x là gì ?
Sau đĩ GV yêu cầu HS điền tiếp vào bài giải dưới dạng điền khuyết (bảng phụ)
Gọi 1 HS lên bảng trả lời
HS tiếp tục làm bài
Gọi 1 HS khác đọc bài
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp
HS trả lời
HS cịn lại điền vào phiếu học tập đã được in sẵn. Sau đĩ nộp phiếu ra đầu bàn.
Tất cả HS nhìn lên bảng và nhận xét bài làm, kết quả của bạn.
Bài 45/59 SGK (Bảng phụ,
phiếu học tập)
Gọi x là số bé ()
Số tự nhiên liền kề sau là ...
Tích của hai số là
Tổng của hai số là
Theo đề bài ta cĩ phương trình : ........................................
...............................................
................................................
................................................
Giải bài tập 46/59SGK
GV : Bài tốn hỏi ta cái gì ?
GV : Dựa vào bài tốn chúng ta nêu chọn ẩn là đại lượng nào? và hãy cho biết điều kiện của ẩn?
GV : Bài tốn cho ta biết gì ?
Dựa vào dữ liệu nào của bài tốn ta lập phương trình.
GV : Bây giờ các nhĩm hãy suy nghĩ tiếp và trình bày bài giải trên bảng con
Giải bài 47/59
GV : Bài tốn này thuộc dạng tốn nào ? gồm các đại lượng nào? GV chuẩn bị một bảng phụ
v
s
t
Bác Hiệp
x + 3
30
Cơ Liên
x
30
GV : Bài tốn hỏi ta cái gì ?Ta chọn ẩn là đại lượng nào ? Hãy cho biết điều kiện của ẩn ?
Bài tốn cho biết gì ?
Vậy dựa vào dữ liệu nào của bài tốn để lập phương trình ?
Sau đĩ GV chia nhĩm trình bày bài giải lên bảng con
Gọi 1 HS đọc bài
Kích thước của mảnh đất
Chia nhĩm 4 em, các em trình bày bài giải trên bảng con.
Gọi 2 nhĩm nhanh nhất lên trình bày, các nhĩm cịn lại nhận xét.
Gọi 1 HS đọc bài
HS trả lời
Gọi 1 HS lên bảng điền
Gọi 1 HS đọc và lên bảng viết phương trình
Chia nhĩm 4 em, các em trình bày bài giải trên bảng con.
Gọi 2 nhĩm nhanh nhất lên trình bày, các nhĩm cịn lại nhận xét.
Học sinh về nhà giải
Bài tập 46/59SGK :
Gọi x (m) là chiều rộng mảnh đất (x > 0)
Chiều dài của mảnh đất là:
(240 : x)(m)
Vì nếu tăng chiều rộng lên 3m và giảm chiều dài 4m thì diện tích mảnh vườn khơng đổi nên ta cĩ phương trình :
(x + 3)(240 – 4x) = 240x
x2 + 3x – 180 = 0
∆ = 32 + 720 = 729
= 27
Vậy chiều rộng, chiều dài mảnh đất lần lượt là : 12m ; 20m
Bài 47/59 SGK
Gọi x (km/h) là vận tốc xe của cơ Liên (x > 0).
Vận tốc của xe Bác Hiệp là
(x + 3 ) (km/h)
Thời gian cơ Liên lên tỉnh là :
30 / x (h)
thời gian Bác Hiệp lên tỉnh là :
30 / (x + 3) (h)
Vì Bác Hiệp đến tỉnh trước cơ Liên nữa giờ nên ta cĩ phương trình :
60x + 180 – 60x = x(x + 3)
x2 + 3x – 180 = 0
∆ = 9 + 720 = 729
= 27
Vậy vận tốc của cơ Liên và bác Hiệp lần lượt là : 12(km/h) ;15(km/h)
4- CỦNG CỐ :
Bài 48/59 SGK
5- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
Về nhà các em giải lại các bài tập 45, 46, 47 và làm bài 48
Xem trước và suy nghĩ các bài 49, 50, 51, 52.
Kí duyệt
Ngày tháng 04 năm 2008
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 60
LUYỆN TẬP (tt)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHẦN GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Giải dạng tốn về làm chung, làm riêng
Bài 49/59 SGK
GV cho HS đọc bài tốn
GV giới thiệu đây là dạng tốn làm chung làm riêng hay ta cịn gọi là dạng tốn năng suất gồm 3 đại lượng: năng suất (NS), khối lượng cơng việc (KLCV), thời gian hồn thành (TGHT).
Năng suất là khối lượng cơng việc hồn thành trong một đơn vị thời gian. Cơng thức:
Ở đây ần coi tồn bộ cơng việc như 1 đơn vị
VD: Xây xong 1 ngơi nhà trong 10 ngày:
KLCV = 1, TGHT = 10, NS = 1/10
Quét vơi xong 1 ngơi nhà trong 4 ngày: KLCV =?, TGHT =?, NS = ?
GV kẻ sãn bảng phụ hướng dẫn HS lập bảng
TGHT
KLCV
NS
Đội I
x
1
Đội II
x + 6
1
I + II
4
1
GV: Bài tốn hỏi gì ? Ta chọn ẩn là đại lượng nào ? Hãy cho biết điều kiện của ẩn ?
GV : Dựa vào bảng em nào viết được phương trình ?
Sau đĩ GV gọi 1HS lên bảng giài pt
Phương trình:
1 HS đọc bài
Gọi 1 HS lên bảng điền
Gọi 1 HS lên bàng viết , các HS cịn lại viết phương trình lên bảng con . Nhận xét.
HS khác giải trên bảng con
HS ghi bảng và pt vào vở về nhà tự trình bày lời giải
TGHT
KLCV
NS
Đội I
x
1
Đội II
x + 6
1
I + II
4
1
Phương trình:
Hoạt động 2: Giải dạng tốn Vật lý
Giải bài 50/59 SGK
GV gọi 1 HS đọc bài
Bài tốn vật lý gồm mấy đại lượng, các đại lượng này liên hệ với nhau bởi cơng thức nào?
; ; m = D.V
GV hướng dẫn HS lập bảng (bảng phụ)
D
M
V
Miếng I
x + 1
880
Miếng II
x
858
GV :Dựa vào dữ liệu nào để ta cĩ phương trình ?
Gọi 1 HS đọc bài
Gọi HS lên bảng điền
Gọi 1 HS trình bày miệng lời giải
HS ghi bảng vào vỡ về nhà tự trình bày lời giải
Hoạt động 3: Dạng tốn hố học
Gọi 1 HS đọc bài
GV: Bài tốn này gồm 3 đại lượng: khối lượng dung dịch (mdd), khối lượng chất tan (mct), nồng độ dung dịch (C)
trong đĩ: mdd = mct + mnước
Trong bài này mct chính là mmuối
Vậy 1 dung dịch chứa 40g muối tức là: mdd = 40g + mnước
Bài này GV trình bày lời giải dưới dạngđiền khuyết (bảng phụ)
1 HS đọc bài
Gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ
HS trình bày phần điền khuyết trong phiếu học tập
Bài 51/59 SGK
Gọi là khối lượng nước trước khi đổ thêm ()
Khối lượng dung dịch là
Nồng độ muối trong dung dịch là
Sau khi đổ thêm 200g nước
Khối lượng dung dịch là
Nồng độ muối trong dung dịch là
Vì nồng độ dung dịch giảm đi 10% nên ta cĩ phương trình:
Hoạt động 4: Dạng tốn chuyển động
GV cho HS hoạt động nhĩm bài 52/60 SGK
Chia 4 em 1 nhĩm
Sau đĩ gọi 2 nhĩm lên bảng trình bày lời giải, các nhĩm cịn lại nhận xét
Bài 52/60 SGK
Gọi x (km/h) là vận tốc ca nơ trong nước yên lặng
Vận tốc khi xuơi dịng là: x + 3 (km/h)
Vận tốc khi ngược dịng là:
x – 3 (km/h)
Thời gian xuơi dịng là : (h)
Thời gian ngược dịng là : (h)
Thời gian nghỉ là 40 phút = (h) ở B
Theo đề bài ta cĩ phương trình :
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
Về nhà trình bày lời giải bài 49, 50, 51, 52 vào vỡ
Soạn câu hỏi phần ơn tập chương, xem phần tĩm tắt kiến thức cần nhớ
File đính kèm:
- tiet 63.doc