Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

- Học sinh biết được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

2. Kỹ năng

- Vận dụng thành thạo quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/08/2011 Ngày giảng: 23/08/2011 Lớp 9A2 25/08/2011 Lớp 9A1 Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Học sinh biết được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2. Kỹ năng - Vận dụng thành thạo quy tắc khai phương một tớch và quy tắc nhõn cỏc căn bậc hai. 3. Thái độ - Rốn khả năng tư duy lụ gớc, cẩn thận, chớnh xỏc. II.Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước thẳng. * Học sinh: Đọc trước bài mới III. Phương pháp dạy học - Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm. IV. Tổ chức giờ học Hoạt động 1 Tìm hiểu định lí 7' Mục tiờu - Học sinh biết được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS + Yêu cầu học sinh đọc ?1 + Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện. - Giáo viên hướng dẫn học sinh so sánh tương tự phần bài cũ + Yêu cầu học sinh rút ra công thức tổng quát với a, b là hai số không âm? - Giáo viên hướng dân học sinh cách chứng minh. - Giáo viên đưa ra ví dụ yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân thực hiện. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên giới thiệu chú ý và lấy ví dụ - Chốt lại kiến thức. 1. Định lý Học sinh đọc ?1 và thực hiện ?1 Tính và so sánh - HĐ cỏ nhõn rýt ra cụng thức tổng quỏt * Định lý : (SGK) * Chứng minh (SGK) * Ví dụ : * Chú ý (SGK) (a, b, c 0) Hoạt động 2 Tìm hiểu quy tắc khai phương một tích 13' Mục tiờu - Vận dụng thành thạo quy tắc khai phương một tớch. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng. Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS - Giáo viên giới thiệu quy tắc khai phương một tích. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ 1. + Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện ?2 - Giáo viên hướng dẫn học sinh dưới lớp thực hiện. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến. - Giáo viên tổng kết lại cho học sinh khi nào thì sử dụng quy tắc này để giải các bài tập. 2. áp dụng Học sinh theo dõi và ghi a. Quy tắc khai phương một tích (SGK) Ví dụ 1: (SGK) Hai học sinh lên bảng thực hiện ?2 ?2 a. b. Hoạt động 3 Tìm hiểu quy tắc nhân các căn bậc hai 15' Mục tiờu - Hiếu và vận dụng thành thạo quy tắc nhõn cỏc căn bậc hai. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS - Giáo viên giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ 2 + Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện ?3 - Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh dưới lớp. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến. - Giáo viên giới thiệu chú ý. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ 3 + Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện ?4 + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến. b. Quy tắc nhân các căn bậc hai (SGK) Học sinh theo dõi Ví dụ 2: (SGK) Học sinh lên bảng thực hiện ?3 ?3 Tính a. b. * Chú ý (SGK) với A và B lầ cỏc biểu thức khụng õm ta cú: (A, B 0) Ví dụ 3: (SGK) Học sinh thực hiện ?4 ?4 a. b. Hoạt động 4 Củng cố - Luyện tập 8' Mục tiờu - Củng cố lại kiến thức toàn bài. Đồ dựng dạy học: Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS - Giáo viên củng cố lại nội dung toàn bài. + Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện phần a, b bài 1. - Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh dưới lớp. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến. Học sinh theo dõi Bài 17 (SGK) áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính. a. = 0,3 . 8 = 2,4 b. = 22.7 = 28 V. Tổng kết hhướng dẫn học ở nhà 2' + Yêu cầu học sinh học bài, làm các bài tập 17, 18, 19, 20, 22, 24, 25. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện bài 20 Ta áp dụng * Phụ lục:

File đính kèm:

  • docTIẾT 4.doc