MỤC TIÊU
_ HS nắm được khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox, khái niệm về hệ số góc của đường thẳng y=ax+b và hiểu được hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox.
_ HS biết tính góc hợp bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox trong trường hợp hệ số a>0 theo công thức a= tg . Trường hợp a<0 có thể tính góc một cách gián tiếp.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 844 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tiết 28: Hệ số góc của đường thẳng y= ax+b (a # 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28
Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (a0)
I. MỤC TIÊU
_ HS nắm được khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox, khái niệm về hệ số góc của đường thẳng y=ax+b và hiểu được hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox.
_ HS biết tính góc a hợp bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox trong trường hợp hệ số a>0 theo công thức a= tga . Trường hợp a<0 có thể tính góc a một cách gián tiếp.
II. CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ vẽ hình 10,11, thước thẳng, phấn màu.
HS : Đọc trước §5 .
III.TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP
1-Ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
3-Bài mới
Hoạt động của GV
Họat động của HS
Ghi bảng
* HĐ1: Nhận biết khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox
-Chia lớp thành 4 tổ
. Vẽ đồ thị của hs y=2x+2
. Vẽ đồ thị của hs y=-2x+2
-Cho lớp nhận xét vài bảng
-Gọi A là giao điểm của đồ thị với trục Ox, T là điểm thuộc đồ thị và có tung độ dương. Hãy xác định góc tạo bởi 2 tia Ax và AT
-GV kiểm tra vài bảng con.
_Ta gọi đó là góc tạo bởi
đường thẳng y=ax+b và trục Ox.
GV theo hình 10/56 giới thiệu trường hợp tổng quát về góc a.
* HĐ2: Nhận biết và hiểu về hệ số góc của đường thẳng y=ax+b
-Vẽ đường thẳng song song với đường thẳng đã vẽ và nhận xét về 2 góc tạo bởi 2 đường thẳng đó và trục Ox.
-Từ đó cho biết các đường thẳng có cùng hệ số a(a là hệ số của x) thì tạo với Ox các góc thế nào ?
? Trang 56: HS làm bài trên bảng phụ đã có hình ở hoạt động 1
-Nhâïn xét về các góc ở hình 11a, 11b: liên quan giữa hệ số a và góc a
-GV treo 2 bảng của hs lên bảng về hình 11a,11b
-GV chốt lại về hệ số góc như SGK và lưu ý cho HS phần chú ý.
* HĐ3: Các ví dụ
-GV treo bảng phụ hình 12
-GV chốt lại cách tính góc a
Yêu cầu HS làm ví dụ 2. Sau đó chọn 1 đại diên nhóm trình bày.
HĐ 4: Củng cố
-Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b là gì?
-Nhắc lại cách tính góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox.
Mỗi HS của 4 tổ thực hiện trên bảng phụ.
-Tổ 1 và 2 vẽ đồ thị của hs y=2x+2.
-Tổ 3 và 4 vẽ đồ thị của HS y=-2x+2
-Mỗi HS đánh dấu góc tạo bởi 2 tia Ax, AT vào bảng con.
-2 HS lên bảng đánh dấu góc trường hợp a>0 và a<0.
-HS hoạt động theo nhóm, đại diện nhóm nêu nhận xét.
-Sau khi trả lời câu hỏi, HS đọc phần b. hệ số góc /56
Các nhóm thuộc tổ 1 và 2 làm câu a
Các nhóm thuộc tổ 3 và 4 làm câu b
Vài HS trả lời theo chỉ định của GV.
-HS nhắc lại:
.Trường hợp a>0 (H.11a)
.Trường hợp a<0 (H.11b)
-HS đọc SGK/57
a.1 HS nói nhanh cách vẽ đồ thị hs y=3x+2
b. 1 HS nêu cách tính góc a
1 HS trả lời
1 HS trả lời khi a>0, HS khác trả lời khi a<0.
I/ Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (a0)
a. Góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox
(xem SGK/55,56)
y
y=ax+b
x
A
0
b. Hệ số góc: (SGK/56)
Hình 11/56
* Chú ý :SGK
II/ Ví dụ:
- Ví dụ 1: SGK/57
Hàm số y=3x+2
-Ví dụ 2: SGK/58
Câu hỏi trắc nghiệm: (mỗi hs chọn câu trả lời đúng )
1. Cho 3 đường thẳng y=x+1, y=x+2, y=x+3. a1 , a2, a3 là các góc tương ứng của các đường thẳng trên với trục Ox. So sánh các góc trên ta có:
a. a1 < a2 < a3 b. a1 = a2 = a3
c. a1 > a2 > a3 d. Các câu trên đều sai.
2. Hệ số góc của đường thẳng y=2x+1 là:
a. 0 b. 1 c. 1/2 d. 2
3. Cho hs bậc nhất y=ax+2 có đồ thị đi qua điểm A(4,1). Hệ số góc a là:
a. 2 b. 4 c. -1/4 d. 1/4
4. Đường thẳng đi qua điểm A(-1,1) và B(2,4) có hệ số góc là :
a. -1 b. -2 c. -3 d. một số khác
5. Biết đường thẳng y=ax+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –2 và song song với đường thẳng OA với A(,1) có hệ số góc là:
a. b. c. 2 d. một số khác
Hướng dẫn về nhà:BTVN:27,28-SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Kí duyệt
Ngày tháng 12 năm 2007
File đính kèm:
- tiet 28.doc