Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Tiết 29: Luyện tập (Tiếp)

 

Hệ quả 1: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.

 

ppt7 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 710 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Tiết 29: Luyện tập (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phßng GD&§T KR¤NG ANA TR¦êNG thcs L£ §×NH CHING®¹i sè: líp 8GD & §TKính chaøo caùc thaày coâ giaùo cuøng caùc em hoïc sinhN’M’P’NPMkiÓm tra bµi còTÝnh chÊt: NÕu mét c¹nh vµ hai gãc kÒ cña tam gi¸c nµy b»ng mét c¹nh vµ hai gãc kÒ cña tam gi¸c kia th× hai tam gi¸c ®ã b»ng nhau.A’B’C’ABCA’B’C’ABCDEFPMNHệ quả 1: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.Hệ quả 2: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.D¹ng 1: NhËn d¹ng hai tam gi¸c b»ng nhau:1. Bài 37 sgk:Trên mỗi hình dưới đây có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?ABCDEFGHILKMNPRQ3333Hình 103Hình 101Hình 102Không có cặp tam giác nào bằng nhauTiết 29: LUYỆN TẬPVì: Vì: NR(Cạnh chung)Hình 105ABC2. Bài 39. sgk: Trên mỗi hình có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?D¹ng 1: NhËn d¹ng hai tam gi¸c b»ng nhau:HHình 107ABCD vàBH = CHAH (cạnh chung)AD (cạnh huyền chung) = =>(c.g.c)Hình 106DEFK và = =>(g.c.g)DK(cạnh chung) và = =>(c.h – g.n)H 108 + AC = BD Giải+GTKL + AC = BDOA = OB+Xét Xét Có: (g–c–g) (I) Và Và = (c–g–c) = => => => OI là tia phân giác của => (2 cạnh tương ứng)IOA = OB (gt)(Góc chung)=>AC=BD(2 cạnh tương ứng)Xét Và Từ = Mà: OA=OB(gt) và OC=OD(2c.t.ứng )=> AD = BC= OC=OD(2c.t.ứng )Có: OA=AB(gt)Dạng 2: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau:(2)(3)=> = (g – c – g)+ OI là tia phân giác+ OI là tia phân giácOADBCKết tOADBCBài tập 36 (sgk/123) Trên hình 100Ta có OA=OB, Chứng minh rằng:CAÛM ÔN QUYÙ THAÀY CO VAØ CAÙC EM HOÏC SINHHướng dẫn về nhà:Ôn lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, xem lại các dạng bài tập đã làmLàm các bài tập 40;41 SGKHình 105ABC2. Bài 39. sgk: Trên mỗi hình có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?D¹ng 1: NhËn d¹ng hai tam gi¸c b»ng nhau:HHình 107ABCD vàBH = CHAH (cạnh chung)AD cạnh chung = =>(c.g.c)Hình 106DEFK và = =>(g.c.g)DK(cạnh chung) và = =>(c.h – g.n)Hình 108ABCDHEvàAD(Cạnh chung)==>(c.h – g.n) (I)(I) => BD = CD(2 cạnh tương ứng)=>=(g.c.g)(I) => AB = AC(2 cạnh tương ứng)=>=(g.c.g)vàvàsl4

File đính kèm:

  • pptTIET 29 LUYEN TAPGIAO AN THI GVDG CAP HUYEN.ppt