MỤC TIÊU: Sau khi học xong chủ đề, học sinh có khả năng:
 + Nắm vững khái niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 + Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 + Nắm vững các quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ.
 + Có kĩ năng vận dụng các khái niệm các quy tắc đã học để giải quyết tốt các bài toán có liên quan.
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                
3 trang | 
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ lũy thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 10/9/2011
Tuần 5
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 Môn: Đại số 7.
 Thời lượng: 2 tiết
I/ MỤC TIÊU: Sau khi học xong chủ đề, học sinh có khả năng:
	+ Nắm vững khái niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
	+ Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
	+ Nắm vững các quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ.
	+ Có kĩ năng vận dụng các khái niệm các quy tắc đã học để giải quyết tốt các bài toán có liên quan.
	+ Hình thành kĩ năng tính toán và khơi dậy lòng say mê toán học.
II/ CÁC TÀI LIỆU HỖ TRỢ:
	+ Sách giáo khoa và sách bài tập Toán 7- .
	+ Một số sách bồi dưỡng cho học sinh yếu kém, phát triển cho học sinh khá giỏi.
+ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là çxç, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
	+ ; çxç³ 0 ; "x Ỵ Q.
	+ çxç+ çyç= 0 Þ x = 0 và y = 0.
	+ çAç= m : 	* Nếu m < 0 thì biểu thức đã cho không có nghĩa.
	* Nếu 
	+ ; x Ỵ Q, n Ỵ N, n> 1
	+ xm.xn = xm+n ;	 (xm)n = (xn)m = xm.n ; 	xm : xn = =xm-n.
+ (x.y)n = xn.yn; 	 (y ≠ 0); 
+ x –n = (x ≠ 0)
	+ Quy ước x1 = x ; x0 = 1 "x ≠ 0
III/ NỘI DUNG:
	1/ Tóm tắt lý thuyết:
Tiết 1+2
2/ Bài tập :
Bài 1 : Hãy khoanh tròn vào trước câu mà em cho là đúng :
a. ç4,5ç=4,5 ;	b. ç-4,5ç= - 4,5 ;	c. ç-4,5ç= (- 4,5) ; d. ç-4,5ç= 4,5.
Bài 2 : Với giá trị nào của x thì ta có :
a) çx-2ç=2-x ;	b) ç-xç= -x ;	c) x - çxç=0 ; 	d) çxç£ x.
Bài 3: Tính:
a) ç-0,75ç- ;	b) ç-2,5ç+ç-13,4ç-ç9,26ç
c) ç-4ç+ç-3ç+ç-2ç+ ç-1ç+ç1ç+ ç2ç+ ç3ç+ ç4ç
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức : A = khi x = .
Bài 5 : Tìm x và y biết : 
Bài 6 : Tìm x, biết :
a) çxç=7 ; b) çx-3ç= 15 ; c) ç5-2xç= 11 ; d) -6çx+4ç= - 24 ; e) ç44x + 9ç= -1; 
f) -7çx+100ç = 14 ; çx-2007ç=0.
Bài 7 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau :
a) M = - çx-99ç ; b) 5 - çx+13ç
Bài 8: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng an (a Ỵ Q; n Ỵ N*)
a) 9.35.;	b) 8.24:; c) 32.35:; d) 125.52.
Bài 9: Tìm x, biết: a) (x-3)2 = 1; b) ; c) (2x+3)3 = -27; d) 
e) –(5+35 x)2 = 36.
Bài 10: Tìm tất cả các số tự nhiên n, sao cho:
a) 23.32 ³ 2n > 16; b) 25 < 5n < 625
 Bài tập đề nghị
Bài 11: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
	1/ Tích 33.37 bằng:
a) 34;	b) 321;	c) 910;	d) 310;	e) 921;	f) 94.
	2/ Thương an :a3 (a ¹ 0) bằng:
a) n:3 ;	b) an+3;	c) an-3;	d) an.3;	e) n.3
Bài 12: Tính:
a) (-2)3 + 22 + (-1)20 + (-2)0;	b) 24 + 8.- 2-2.4 + (-2)2.
Bài 13: So sánh các số sau:
a) 2300 và 3200; 	b) 51000 và 31500.
Bài 14: Chứng minh rằng :
a) 76 + 75 – 74 chia hết cho 11; 	b) 109 + 108 + 107 chia hết cho 222.
D¹ng 3; T×m x
Bµi 15: T×m c¸c sè nguyªn d¬ng n biÕt :
Bµi 16: Thu gän c¸c tỉng sau:
Bµi 17: TÝnh
Bµi 18Chøng minh r»ng:
a/ 55 – 54 + 53 chia hÕt cho 7 ; b/ 76 + 75 – 74 chia hÕt cho 11
c/ 2454. 5424. 210 chia hÕt cho 7263 ; d/ 122n+1 + 11n+2 chia hÕt cho 133
e/ 3n+2 – 2n+2 + 3n – 2n chia hÕt cho10 .
Bài 19: Tính:
a) (-0,1)2.(-0,1)3;	b) 1252: 253; 	c) (73)2: (72)3; 	d) 
            File đính kèm:
BDVH tuan 5.doc