Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 11 - Tiết 21 - Ôn tập chương I (tiếp theo)

- HS củng cố các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

- HS thực hiện thành thạo tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, thực hiện phép tính trong R.

- HS tính toán chính xác, cẩn thận.

*HSKT: - Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, thực hiện phép tính trong R.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 11 - Tiết 21 - Ôn tập chương I (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Ngày soạn: Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp theo) Ngày giảng: I - MỤC TIÊU : - HS củng cố các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. - HS thực hiện thành thạo tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, thực hiện phép tính trong R. - HS tính toán chính xác, cẩn thận. *HSKT: - Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, thực hiện phép tính trong R. - HS tính toán chính xác, cẩn thận. II - CHUẨN BỊ : GV: sgk, MTBT, thước kẻ, bp1(t/c), bp2(103), bp3(BTCC) HS: Trả lời câu hỏi 6 à 10, Bảng phụ nhóm, máy tính. III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ - Gọi HS: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của 1 tích, một thương, 1 luỹ thừa. - Kết luận. HS lần lượt đứng tại chổ trả lời HS khác nhận xét, Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, căn bậc hai, số vô tỉ, số thực - Thế nào là tỉ lệ thức? - Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? - Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? - Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ? - Thế nào là số thực? Cho ví dụ? - Định nghĩa căn bậc hai của số a không âm? Cho ví dụ? HS trả lời: Tỉ lệ thức: Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: VD: Số vô tỉ VD: Số thực: VD: vì 32 = 9 Luyện tập - Giải bài 102. Từ tỉ lệ thức: (a,b,c,d ¹ 0, a ¹ 6b, c ¹ 6 d) Suy ra các tỉ lệ thức: a. GV hướng dẫn phân tích từ 2 vế của (1) VT = VP = Từ đó: để suy ra ta làm như thế nào? - Nhận xét, kết luận - Giải bài 103: + Hãy nêu cách làm bài tập trên? + Yc hs hoạt động theo nhóm. + Gọi đại diện 2 nhóm trình bày + Yc nhóm khác nhận xét, góp ý? - Nhận xét, kết luận - Ghi đề bài tập lên bảng và yc hs nêu cách làm? - Gọi 2 hs trình bày bảng. - Nhận xét, kết luận Bài 102: Theo sự hướng dẫn của giáo viên học sinh thực hiện: Từ ta cộng 1 vào 2 vế: hay Vậy : Nhận xét, Bài 103: Học sinh hoạt động theo nhóm: Gọi số tiền lãi của hai tổ được chia lần lượt là: x và y. Ta có và x + y = 12800000 Þ Þ x = 3. 1600000 = 4800000 đ y = 5. 1600000 = 8000000 đ Vậy số tiền lãi của hai tổ lần lượt là: 4800000đ và 8000000 đ Nhóm khác nhận xét, Bài 105: Tính: a. = 0,1 – 0,5 = -0,4 b. 0,5. = 0,5.10 - = HS khác nhận xét, Củng cố: - Yc hs dùng bảng con trả lời bài tập sau: Bài 1: Giá trị x trong biểu thức ‌‌ |‌x + 2| = 3 là: a. x = -2 b. x = 1 c. x = -2 và x = -1 d. x = 1 và x = 5 Bài 2: Cho và x – y = -6 thì giá trị của x và y là: a. x = -18, y = -20; b. x = 9, y = 15 c. x = 15, y = 9; d. x = -9, y = -15 Bài 3: Tính 0,3 . - 1,2 . - Nhận xét, kết luận HS dùng bảng con và trả lời Bài 1: d Bài 2: b Bài 3: = 0,3 . 15 – 1,2 . 20 = 4,5 – 24 = 19,5 HS khác nhận xét, Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại nội dung chương I. - Xem kĩ các bài tập đã giải. - Làm bài tập 31, 33/8; 48/10; 56/12; 141/23 SBT. - Tiết sau : Kiểm tra cuối chương - Chuẩn bị MTBT, thước kẻ. IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiết 21.doc
Giáo án liên quan