HS nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
- HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.
- HS rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
*HSKT: - Nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
 - Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ; rèn kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                
2 trang | 
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 2 - Bài 2:  Cộng, trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 	Ngày soạn: 18.08.2012
Tiết 2 	 §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 	Ngày giảng: 21.08.2012
I. MỤC TIÊU 
- HS nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
- HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.
- HS rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
*HSKT: - Nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
 - Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ; rèn kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.
II - CHUẨN BỊ :
	GV: - SGK, Bảng phụ ghi đề bài tập.
 HS: - Ôn tập qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ; qui tắc “chuyển vế”.
III - TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
HS1: Thế nào là số hữu tỉ?. Giải bài tập 3/8 SGK.
HS2: Cho 2 số hữu tỉ: -0,75 và .
a. So sánh 2 số đó. 	
b. Biểu diễn chúng trên trục số. 	
- Nhận xét, kết luận
 2 HS lên bảng trả bài
HS còn lại làm nháp, nhận xét 	
Hoạt động 2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 phút)
- Ta có thể biết mọi số hữu tỉ đều có thể viết dưới dạng phân số. Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Hoàn thành các công thức?
- Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số ?
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ a, b và 
Trả lời
Với 
ta có: ; 
Ví dụ: a. 
 b. – 3 - = = 
Hoạt động 3: 2. Qui tắc "chuyển vế" (10 phút)
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế.
- Gọi học sinh phát biểu qui tắc.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ áp dụng dưới sự hướng dẫn của GV 
- Cho HS đọc chú ý SGK.
(SGK.)
Với mọi x, y, z Î Q ta có 	 x + y = z Þ x = z - y.
HS phát biểu quy tắc
VD: Tìm x biết: 
 Chú ý: sgk
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
Bài 1: Kết quả phép tính: 
 bằng:
A. B. C. D. 
- Nhận xét, kết luận.
Bài 2: Tính: 
- HS hoạt động cá nhân 
- Gọi 1 HS trình bày bảng
- Nhận xét, kết luận
Bài 3(Bài 9a,c/sgk): Tìm x, biết:
- Hãy nêu cách thực hiện ?
- HS hoạt động nhóm 4’(nữa lớp làm bài a, nữa lớp làm bài b)
- Gọi đại diện 2 nhóm trình bày
- Các nhóm còn lại nhận xét, góp ý.
Bài 1: 
HS dùng bảng con trả lời
 D. 
Bài 2:
HS hoạt động cá nhân và 1 HS trình bày bảng
= 
HS khác nhận xét, ...
Bài 9: 
HS nêu cách làm
Tổ chức hoạt động nhóm (4’) và đại diện 2 nhóm trình bày
Kết quả: 
a. c. 
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc quy tắc và công thức.
- Làm các bài tập 6, 8, 9, 10 SGK trang 10.
- Ôn qui tắc nhân, chia phân số.
- Chuẩn bị bài nhân, chia số hữu tỉ:
+ Quy tắc nhân, chia số hữu tỉ?
+ Xem ví dụ và làm bài tập ?
+ Các tính chất?
IV. Rút kinh nghiệm:
            File đính kèm:
Tiết 2.doc