- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- HS bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q, biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- HS rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, quy lạ về quen, ham thích tìm tòi toán học.
*HSKT: - Biết được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Bước đầu biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp q các số hữu tỉ (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Ngày soạn: 18.08.2012
Tiết 1 : §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Ngày giảng: 20.08.2012
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- HS bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Ì Z Ì Q, biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ..
- HS rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, quy lạ về quen, ham thích tìm tòi toán học.
*HSKT: - Biết được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Bước đầu biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước kẻ có chia khoảng, Bphụ1(?1), Bphụ2(?2), Bphụ3(1/7), Bphụ4(?5),
HS: Thước thẳng có chia khoảng.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Giới thiệu chung (3 phút)
- GV giới thiệu chương trình Đại số 7
- GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán.
- GV giới thiệu sơ lược chương I: Số hữu tỉ. Số thực.
HS nghe GV hướng dẫn.
(HS ghi vào vở để thực hiện)
- HS mở mục lục để theo dõi.
Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ (17 phút)
- Em hãy viết mỗi số sau thành 3 phân số bằng nó ?
- Ở lớp 6, các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số hữu tỉ.
- Thế nào là số hữu tỉ ?
- Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q.
- Yêu cầu HS làm bài tập ?1, ?2
- Nhận xét, kết luận.
4 HS lên bảng viết ;
;
Các số đều là các số hữu tỉ
HS trả lời
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.
Học sinh làm vào vở .
N Z Q
Hoạt động 3: 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút)
- GV nhắc lại khái niệm trục số và vẽ một trục số biểu diễn các số nguyên.
- GV cho học sinh đọc yêu cầu của VD1 và hướng dẫn học sinh làm.
- VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Để biểu diễn số trên trục số trước hết ta phải làm gì?
- Chia đoạn thẳng đơn vị làm mấy phần?
- Điểm biểu diễn số được xác định như thế nào?
- GV gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, kết luận.
| | | | |
-2 -1 0 1 2
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
| | | | | | |
- 2 -1 0 1 2 3
VD2: Biểu diễn số trên trục số.
Đổi:
| | | | | |
-2 -1 0 1 2
1 HS lên bảng thực hiện, HS còn lại làm tại chổ
HS khác nhận xét,
Hoạt động 4: 3. So sánh hai số hữu tỉ (7 phút)
- Hãy so sánh 2 phân số: -0,6 và .
- Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào?
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Nhận xét, kết luận.
- YC hs làm ví dụ 2?
Hãy nêu cách thực hiện để so sánh 2 số hứu tỉ và 0 ?
- Giới thiệu số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, số 0.
- Cho học sinh làm
- Kết luận.
VD1: So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và .
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó.
Vì hay
VD2: So sánh 2 số hữu tỉ và 0
Ta có vì hay
* Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y
HS ghi nhớ sgk
HS thực hiện
Hoạt động 4 : Củng cố (6 phút)
Cho HS làm bài tập sau:
1. Thế nào là 2 số hữu tỉ ? Cho ví dụ?
2. Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
3. Cho 2 số hữu tỉ: - 0,75 và .
a. So sánh 2 số đó. b. Biểu diễn chúng trên trục số.
- Nhận xét, kết luận.
HS hđ cá nhân và trả lời câu 1, 2
HS hđ nhóm và trình bày trên bảng phụ
HS nhóm khác nhận xét,...
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)
- Học bài, làm bài 2, 3, 4, 5 /8 SGK.
- Ôn quy tắc “dấu ngoặc”, “chuyển vế”.
- Ôn quy tắc cộng, trừ phân số(lớp 6).
- Chuẩn bị bài: Cộng trừ số hữu tỉ:
+ Muốn cộng, trừ số hữu tỉ ta làm thế nào? Xem Vd, làm ?1.
+ Xem quy tắc “chuyển vế”, Xem vd, làm ?2, Xem chú ý.
- Chuẩn bị bảng con.
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiết 1.doc