Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập (tiếp)

I- Mục tiêu:

1- Về kiến thức:

- Củng cố các quy tắc về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thương

2- Về kỹ năng:

 - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các trong tính giá trị bt viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết.

3- Về tư duy thái độ:

- Phát triển tư duy lôgíc.

- Cẩn thận chính xác trong tính toán.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2012 Ngày dạy:...../....../2012 Tiết 8: Luyện tập. I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: - Củng cố các quy tắc về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thương 2- Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các trong tính giá trị bt viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết. 3- Về tư duy thái độ: - Phát triển tư duy lôgíc. - Cẩn thận chính xác trong tính toán. II. Phương pháp dạy học Về cơ bản là phương pháp gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm,. III- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, bảng ghi công thức tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, MTCT Học sinh: - HS: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, máy tính, bảng phụ nhóm . IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 7A: ../ ............... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra + Gv treo bảng phụ: Hãy điền vào chỗ chấm ( ) để được công thức đúng Với x Q; m, n N, ta có: - Yêu cầu HS trao đổi phiếu chấm điểm chéo nhau - GV treo đáp án và biểu điểm 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ của GV HS dưới lớp điền vào phiếu học tập + HS trao đổi phiếu chấm điểm chéo nhau theo đáp án và biểu điểm của GV + HS dưới lớp nhận xét và chấm điểm cho bạn trên bảng Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Tính giá trị biểu thức. 1.Bài 40 (sgk/23) Tính a) c) d) - Gọi 3 Hs lên bảng Hãy nhận xét bài của bạn? + GV uốn nắn sửa sai ( nếu có) 2. Bài 37(d) (sgk/22) Tính: d) Nêu NX về các số hạng ở tử? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu cách làm Gọi 1 HS lên bảng trình bày 3. Bài 41:(sgk/23) Tính a)(1+. b) 2: Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng của luỹ thừa. 4.Bài 39 (sgk/23) Dạng 3: Tìm số chưa biết 5.Bài 42 (sgk/23) a) b) - 3 Hs lên bảng a) = c) = d) = Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 ( vì 6=3.2) 1 HS lên bảng trình bày d) = = = - 2 Hs lên bảng làm: a)Kq: b)Kq:=-432 - Hs lên bảng làm x10=x7.x3 x10=(x5)2=(x2)5 x10=x12:x2 - 2 Hs lên bảng làm: 2n= (-3)n=81.(-27)=(-3)4.(-3)3=(-3)7 suy ra n=7 Hoạt động 3: Kiểm tra 15" A- đề bài: Bài 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng a) 35.34 A) 320 B) 920 C) 39 b) 23 . 24 .25 A) 212 B) 812 C) 86 Bài 2:(3điểm) Viết các BT sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỷ a) 9.34. 32 b) 8.26.(23.) Bài 3: (5điểm) Tính a) ; . b). . c) B- Đáp án và biểu điểm: Câu Lời giải vắn tắt Điểm 1 Mỗi câu đúng : 1 điểm a) 35.34=39 => Chọn phương án C b) 23 . 24 .25 = 212 => Chọn phương án A 1.0 1.0 2 Viết các BT sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỷ 1.5 1.5 3 Tính a) = ; ; b) . c) c) 1.0 2.0 2.0 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các biểu thức - BT 47, 48, 52, 57, 59, (SBT/ 11 – 12) - Ôn tỉ lệ số của 2 số; 2 phân số bằng nhau - Đọc “luỹ thừa với số mũ nguyên âm”

File đính kèm:

  • docTiet 8.doc