Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 56: Đa thức (Tiếp)

1/ Hai đơn thức đồng dạng:

Hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến

Ví dụ: 3xy5 và -xy5

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 56: Đa thức (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đa thứcNguyễn Hữu ĐứcTrường THCS Lê Hồng Phong – TP HuếT56 – Đại số 7Kiểm tra bài cũ1/ Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.2/ Cho A= -x2y, B= 5x2y, C=2x2y Tính A+B-CTrả lời1/ Hai đơn thức đồng dạng: Hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biếnVí dụ: 3xy5 và -xy52/ A+B-C = -x2y + 5x2y - 2x2y = (-1+5-2)x2y = 2x2yT56 - Đa thứcBiểu thức nào biểu thị diện tích hình sau:1/ Đa thức: (kích chuột lên các hình để hiển thị diện tích)Biểu thức nào biểu thị diện tích phần màu hồng:1/ Đa thức: (kích chuột lên các hình để hiển thị diện tích)T56 - Đa thứcBiểu thức nào biểu thị số tiền hs có?Một HS mua 3 cuốn vở, giá vở là x(ngàn đồng/cuốn).Còn thừa 15 ngàn đồng1/ Đa thức: T56 - Đa thứcCác biểu thức trên có điều gì giống nhau?Điểm giống nhau:Tổng của những đơn thức.Đa thứcĐa thức là gì?1/ Đa thức: T56 - Đa thứcĐa thức: một tổng của những đơn thứcMỗi đơn thức trong tổng: một hạng tửMỗi đơn thức được coi là một đa thức1/ Đa thức: Kí hiệu đa thức: 10- x5+ 7x3y- 2x2y4C=Hạng tửchữ cái in hoa A,B,..T56 - Đa thứcViết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử?1T56 - Đa thức2/ Thu gọn đa thức: A= x2y + 2xy5 + 5x2y – xy5 - 1Nhận xét gì về các hạng tử?A= x2y + 2xy5 + 5x2y – xy5 - 1Có các hạng tử là các đơn thức đồng dạng (hạng tử đồng dạng)A= 6x2y Muốn thu gọn một đa thức, ta làm thế nào?Dạng thu gọn của đa thức AMuốn thu gọn một đa thức, thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạngCộng, trừ các đơn thức đồng dạngA= 6x2y + xy5A= 6x2y + xy5 - 12/ Thu gon đa thức: ?2 Hãy thu gọn đa thức: Đáp án T56 - Đa thức3/ Bậc của đa thức: 460510- x5+ 7x3y- 2x2y4C=Đa thức C: bậc 6 Bậc của đa thức là gì?Baäc cuûa ña thöùc laø baäc cuûa haïng töû coù baäccao nhaát trong daïng thu goïn cuûa ña thöùc ñoù.(Kích chuột lên các hạng tử để xuất hiện bậc các hạng tử)Tìm bậc của các hạng tử của đa thức trên:Số 0: đa thức không, không có bậc?3 Mật mã: Bậc của các đa thức sau là tháng và nămthành lập trường Lê Hồng Phong. Đó là tháng năm nào?x4 - 25 x - 10y2 x6 - y5 + x4y4 + 1 x6 + 1 - x6 Đa thức 2012 Bậc 820048/2004: năm thành lập trường THCS Lê Hồng Phong – TP Huế

File đính kèm:

  • pptda thuc.ppt