I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số, sử dụng đúng các
thuật ngữ trong bài.
2- Về kỹ năng:
- Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế. Và trong việc
tính toán giá trị các biểu thức, trong cuộc sống thực tế.
3- Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy lôgíc cho HS
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 16: Luyện tập (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2009
Ngày giảng:...../....../2009
GV dạy: Ngô Minh Tuyến – Trường THCS Phù Ninh
Tiết 16: Luyện tập
I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số, sử dụng đúng các
thuật ngữ trong bài.
2- Về kỹ năng:
- Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế. Và trong việc
tính toán giá trị các biểu thức, trong cuộc sống thực tế.
3- Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy lôgíc cho HS
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, 2 bảng phụ ghi trò chơi.
Học sinh: - HS: + Máy tính, thước dây.
+ Mỗi em đo cân nặng và chiều cao của mình.
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm
IV- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 7A: ../ ...............
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Phát biểu 2 quy ước làm tròn số
Thừa BT 76 (SGK T 37)
HS2: Thừa BT 94 ( SBT T 16)
HS1:
BT: 76324753 ằ 76324750 (tròn trục)
ằ 76324800 (tròn trăm)
HS2:
BT: a, 5032.6 ằ 5300
991,23 ằ 990
b, 59436,21 ằ 59.400
56873 ằ 56.900
Hoạt động 2: Luỵên tập
I.Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn số KQ
1.Bài 99 (SBT T 16)
2.Bài tập 100 (SBT T 16)
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến CSTP thứ hai
a, 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154.
b, (2,635 + 8,3) - (6,002 + 0,16)
c, 96,3 : 3,007
d, 4,508: 0,19
II. Dạng 2: áp dụng quy ước làm trên để ước lượng kết quả phép tính.
3.Bài 77: (SKg 37): Ước lượng kết quả
- Giáo viên nêu các bước làm bảng phụ.
a, 495.52
b, 82,36.5,1
c, 6730 : 78
4. Bài 81 ( SGK T 38 - 39)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ( 2 cách )
Dạng 3: Một số ứng dụng của hàm số
5. Bài 78: (SGK T 38)
( Đề bài trên bảng phụ)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
- Hoạt động nhóm
- Đo chiều dài, chiều rộng của chiếc bàn đó kết quả làm tròn đến phần mười.
1.Bài 99 (SBT T 16)
HS dùng MTBT để trong kết quả
a, = 1,666... ằ 1,67
b, = 5,1428... ằ 5,14
c, = 4,2727... ằ 4,27
Học sinh làm dưới sự HD của GV
2.Bài tập 100 (SBT T 16)
a, = 9,3093 ằ 9,31
b, = 4,773 ằ 4,77
c, = 289,57417 ằ 289,57
d, = 23,7263....ằ 23,73
3. Bài 77: (SKgT 37):
a, ằ 500.50 = 25000
b, ằ 80.5 = 400
c, ằ 7.000: 50 = 140
4. Bài 81 ( SGK T 38 - 39)
- Học sinh thực hiện
a, ằ 11
b, ằ 40
c, ằ 5
5. Bài 78: (SGK T 38)
Học sinh hoạt động nhóm
Đường chéo màn hình vi tính 21in tính ra cm là:
2,54 cm . 21 = 53,34 ằ 53 Cm
- Học sinh hoạt động nhóm.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Thực hành đo đường chéo ti vi ở nhà em (theo em)
- KT lại = Phép tính
- Đọc " có thể em chưa biết"
- BT: 79,80 (SGK T 38): BT 98, 101, 104 (5 BT T 16, 17)
- Nghiên cứu trước bài số vô tỉ.
.
File đính kèm:
- Tiet 16.doc