I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- HS biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu
diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu được rằng số hữu tỉ là số biểu diễn TP hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
2- Về kỹ năng:
- HS có kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số
thập phân vô hạn tuần hoàn
3- Về tư duy thái độ:
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 13: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2012 Ngày giảng:...../....../2012
Tiết 13: Số THậP PHÂN HữU HạN.
Số THậP PHÂN VÔ HạN TUầN HOàN
I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- HS biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu
diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu được rằng số hữu tỉ là số biểu diễn TP hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
2- Về kỹ năng:
- HS có kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số
thập phân vô hạn tuần hoàn
3- Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy lôgíc.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán.
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, các kết luận, MTCT
Học sinh: - HS: Ôn định nghĩa số hữu tỉ, máy tính cầm tay
Bảng phụ nhóm, phiếu học tập, bút dạ
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm
IV- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 7A: ../ ...............
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
1) Thế nào là số hữu tỉ.
2) Viết các phần số dưới dạng số thập phân.
Nhận xét bài c ủa HS => đánh giá cho điểm
HS 1: Là số viết được dạng phân số:
HS2:
Hoạt động 2: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Lấy lại bài kiểm tra HS 2
Hãy nêu cách làm.
Cho HS ktra bằng máy tính.
Nêu cách làm khác.
GV giới thiệu : các STP: 0,15; 1,48;
Còn được gọi là STP hữu hạn.
VD 2. Viết phân số dưới dạng số thập phân.
Em có nhận xét gì về cách chia này?
GV: số 0,4166.... gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Cách viết gọn là: 0,41(6).
Ký hiệu (6) chỉ rằng chữ số 6 được lặp lại
vô hạn lần.Số 6 gọi là chu kỳ của STP vô hạn tuần hoàn. 0,41(6).
- BT: Hãy viết các phân số: , dưới dạng STP, chỉ ra chu kỳ, rồi viết gọn lại.(HS dùng MTCT)
HS: Ta chia tử cho mẫu.
HS nhắc lại.
HS thực hiện phép chia.
Phép chia này không bao giờ chấm dứt trong thương chữ số 6 được lặp đi lặp lại.
HS làm:
Hoạt động 3: Nhận xét
GV cho HS nhận xét mẫu của các phân số tối giảm ;;;;,
các mẫu đó chứa TS nguyên tố nào?
Vậy phân số tối giản với mẫu dương phải có mẫu như thế nào thì viết được dưới dạng STP hữu hạn, số TP vô hạn tuần hoàn.
GV đưa ra nhận xét " Người ta chứng minh được rằng.......".
Cho ;. Hỏi mỗi phân số trên viết dưới dạng STP hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? Vì sao?.
Cho học sinh làm ?
GV: Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là 1 số hữu tỉ.
VD. 0,(4) = 0,(1).4 = .
GV đưa ra nhận xét (SGK/34)
H/s p/s có miền là 20 chứa TSNT: 2 và 5
có miền là 25 chứa TSNT: 2 và 5
có miền là 12 chứa TSNT: 2 và 3
có miền là 9 chứa TSNT: 2 và 33.
Hs trả lời..
2 Hs làm bảng thực hiện
có mẫu số là 25 = 52 không có ước nt 2 và 5 viết được dưới dạng STP hữu hạn
tương tự viết được dưới dạng STPVHTH
Hs làm : * viết được dưới dạng STP hữu hạn.
* viết được dưới dạng STPVH tuần hoàn.
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố
Nêu điều kiện để 1 phân số tối g iản với mẫu đương viết được dưới dạng số TP vô hạn tuần hoàn
Trả lời câu hỏi: Số 0,323232 có phải là số hữu tỉ không?
Hãy viết số đó dưới dạng phân số?
Cho HS làm bài tập 67 (sgk – 34)
Cho A =
Hãy điền vào ô vuông 1 số nguyên tố có 1 chữ số để A viết được đưới dạng số TP hữu hạn? Có thể điền mấy số như vậy?
HS1:
Trả lời câu hỏi như nhận xét (sgk- 33)
Số 0,323232 là 1 số TP vô hạn tuần hoàn => đó là 1 số hữu tỉ
0,(32)=0,(01).32=
Bài tập 67 (sgk - 34)
Có thể điền 3 số
A = ; A =
A =
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Nắm đk để 1 số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, thập phân vô hạn tuần hoàn
- Ghi nhớ KL SGK- 34.
- Bài tập 68, 69,70,71 SGK/ 34, 35
.
File đính kèm:
- Tiet 13.doc