Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Ôn tập chương số hữu tỉ

 Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.

II/ cácbài tập đề nghị :

 Dạng 1: Thực hiện phép tính :

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Ôn tập chương số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần từ 24->29/10 Ngaứy soaùn :20/10/2011 ễN TẬP CHƯƠNG SỐ HỮU TỈ I.Muùc tieõu: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. II/ cácbài tập đề nghị : Dạng 1: Thực hiện phép tính : Baứi 1 a) b) c) d) 5. e) f) g) h) k) Bài 2: Bài 3: Bài 4: Bài 5: Dạng 2 Bài 1.tìm x biết : e. g. Bài 2 .tìm số nguyên x biết : Bài 3 . tìm x biết : g. h. i. Bài tập về "giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ" Bài 3: Tìm x biết : =2 ; b) =2 a) ; b) ; c) ; d) 2- ; e) ; f) Bài 4: a) = ; b) =- ; c) -1 + =- ; d) ( x-1)( x + ) =0 ; e) 4- Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) ; b) ; c) ; d) M=5 -1; Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: a) ; b) c) D = - ; d) B = ; Bài 7: Tính giá trị biểun thức: Bài 8: Tìm x,y biết: Bài 9: Tìm các giá trị của x để biểu thức :A = x2 - 2x có giá trị âm . Bài 10: Tính giá trị biểu thức: A = 2x +2xy - y với =2,5 y= - Bài 11: Tìm x,y biết : a)2 = ; b) 7,5- 3 =- 4,5 c) + = 0 Baứi taọp naõng cao veà luyừ thửứa Bài 1: Tính: a) (0,25)3.32; b) (-0,125)3.804; c) ; d) . Bài 2: Cho x ẻ Q và x # 0. Hãy viết x12 dưới dạng: Tích của hai luỹ thừa trong đó có một luỹ thừa là x9 ? Luỹ thừa của x4 ? Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x15 ? Bài 3: Biết rằng: 12+22+32+...+ 102= 385, Hãy tính tổng S = 22+42+62+...+ 202 Bài 4: So sánh: A= 2225 và B= 3150 Bài 5: Tìm x biết rằng: a) (2x – 3)2 = 36; b) 5x + 2 = 625; c ) (x – 1)x + 2 = (x – 1)x + 4; d) (2x – 1)3 = -8. Bài 6: Tìm số nguyên dương n biết rằng: a) 32 2n > 4; c) 9.27 < 3n 729. Bài 7: a) Cho biểu thức P = . Hãy tính giá trị của P với x = 7 ? b) Tính giá trị của: P = (-1)n.(-1)2n+1.(-1)n+1. Bài tập về tỉ lệ thức: + Tổ leọ thửực laứ moọt ủaỳng thửực giửừa hai tổ soỏ: hoaởc a:b = c:d. - a, d goùi laứ Ngoaùi tổ. b, c goùi laứ trung tổ. + Neỏu coự ủaỳng thửực ad = bc thỡ ta coự theồ laọp ủửụùc 4 tổ leọ thửực : + Tớnh chaỏt: = + Neỏu coự thỡ ta noựi a, b, c tổ leọ vụựi ba soỏ 3; 4; 5. + Muoỏn tỡm moọt thaứnh phaàn chửa bieỏt cuỷa tổ leọ thửực, ta laọp tớch theo ủửụứng cheựo roài chia cho thaứnh phaàn coứn laùi: Tửứ tổ leọ thửực 2/ Baứi taọp: Baứi 1:Thay tổ soỏ caực soỏ baống tổ soỏ cuỷa caực soỏ nguyeõn: ; 2,1:5,3 ; ; 0,23: 1,2 Baứi 2: Caực tổ soỏ sau ủaõy coự laọp thaứnh tổ leọ thửực khoõng? a) vaứ ; b) 0,25:1,75 vaứ ; c) 0,4: vaứ . Baứi 3: Coự theồ laọp ủửụùc tổ leọ thửực tửứ caực soỏ sau ủaõy khoõng? Neỏu coự haừy vieỏt caực tổ leọ thửực ủoự: 3; 9; 27; 81; 243. Baứi 4: Tỡm x trong caực tổ leọ thửực sau: a) ; b) ; c) ; d) ; e) 2,5:x = 4,7:12,1 Baứi 5: Tỡm x trong tổ leọ thửực: a) ; b) ; c) Baứi 6: Tỡm hai soỏ x, y bieỏt: vaứ x +y = 40. Baứi 7 : Chửựng minh raống tửứ tổ leọ thửực (Vụựi b,d ạ 0) ta suy ra ủửụùc : . Baứi 8 : Tỡm x, y bieỏt : a) vaứ x+y = -60 ; b) vaứ 2x-y = 34 ; c) vaứ x2+ y2 =100 Baứi 9 : Ba voứi nửụực cuứng chaỷy vaứo moọt caựi hoà coự dung tớch 15,8 m3 tửứ luực khoõng coự nửụực cho tụựi khi ủaày hoà. Bieỏt raống thụứi gian chaỷy ủửụùc 1m3 nửụực cuỷa voứi thửự nhaỏt laứ 3 phuựt, voứi thửự hai laứ 5 phuựt vaứ voứi thửự ba laứ 8 phuựt. Hoỷi moói voứi chaỷy ủửụùc bao nhieõu nửụực ủaày hoà. HD : Goùi x,y,z laàn lửụùt laứ soỏ nửụực chaỷy ủửụùc cuỷa moói voứi. Thụứi gian maứ caực voứi ủaừ chaỷy vaứo hoà laứ 3x, 5y, 8z. Vỡ thụứi giaỷn chaỷy laứ nhử nhau neõn : 3x=5y=8z , ..... Baứi 10 : Ba hoùc sinh A, B, C coự soỏ ủieồm mửụứi tổ leọ vụựi caực soỏ 2 ; 3 ; 4. Bieỏt raống toồng soỏ ủieồm 10 cuỷa A vaứ C hụn B laứ 6 ủieồm 10. Hoỷi moói em coự bao nhieõu ủieồm 10 ? Bài :11: a) Tìm a, b, c biết : 2a = 3b ; 5b = 7c ; 3a + 5c -7b = 30. Tỡm ba số a, b, c biết: 3a = 2b; 5b = 7c và 3a + 5b – 7c = 60 Baứi 12 Tìm các số x,y,z biết :  (1) và x- 2y + 3z = 14 (2) Baứi 13 Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng và tổng các bình phương của chúngbằng 4736 Baứi 14 Tìm các cạnh của hình chữ nhật , biết tỉ số giữa hai cạnh là và chu vi của hình chữ nhật là 60m Bài:15 Cho ; và a+b+c=61. Tính a,b,c.

File đính kèm:

  • docBDVH tuan 11.doc
Giáo án liên quan