. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu quy tắc trừ hai phân số.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tìm số đối của 1 số, thực hiện phép tính trừ phân số.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong học tập.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 6 - Tiết 83 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:11/03/2012
Ngày giảng:13/03/2012
Tiết 83 - luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu quy tắc trừ hai phân số.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tìm số đối của 1 số, thực hiện phép tính trừ phân số.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: Bảng phụ, bút dạ.
2. HS : Đồ dùng học tập.
III. Phương pháp: Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học.
* Mở bài/ Khởi động (8’):
- Mục tiêu : Củng cố kiến thức về phép trừ phân số.
- Cách tiến hành: Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra:
HS1: Phát biểu ĐN hai số đối nhau. Kí hiệu. Làm bài tập 59a,c,d.
HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số? Làm bài 59 b, d.
Gọi HS nhận xét. Gv nhận xét, cho điểm.
* Hoạt động 1: Luyện tập (35')
- Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng tìm số đối của 1 số, thực hiện phép tính trừ phân số.
- ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Bước 1: HĐ cá nhân.
- Treo bảng phụ bài 63
- Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 tổng ta làm ntn?
Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm ntn?
- Gọi 4HS lên bảng làm bài 63 và 64c,d
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV NX lưu ý trước khi làm nên rút gọn.
* Bước 2: Làm việc chung cả lớp làm bài 65
- Y/c HS đọc và tóm tắt
- Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim không ta làm ntn?
- GV NX định hướng lại cách làm.
*Bước 3: HĐ cá nhân.
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- Gọi HS nhận xét.
- GV chữa lưu ý cách trình bày.
*Bước4: HĐ nhóm bàn làm bài 66
- Treo bảng phụ bài 66
- Gọi đại diện nhóm lên bảng điền.
Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV NX, chốt lại cách làm.
+ KL: GV chốt lại KT.
Bài tập 63/SGK- 34
- Cá nhân trả lời
- 2 HS lên bảng
Điền phân số thích hợp
a) b)
c) d)
Bài tập 64/SGK - 34
2 HS lên bảng, dới lớp cùng làm và NX
c)
d)
Bài tập 65/SGK – 34
- HS đọc đề và tóm tắt
Cá n hân trả lời
Thời gian có từ 19h 21h30’
+ Thời gian rửa bát là: 1/4h
+ Thời gian quét nhà là: 1/6 h
+ Thời gian làm bài tập là: 1h
+ Thời gian xem phim là: 45’=3/4h
+ 1 HS lên bảng, HS khác NX
Giải
Số thời gian Bình có là:
21h30’ – 19h = 2h30’= 5/2h
- Tổng thời gian Bình làm việc là: (giờ)
- Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm việc là:
(h)
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim
Bài tập 66/SGK - 34
- Các nhóm bàn thực hiện theo y/c.
+ Đại diện 1 HS lên bảng điền
Điền số thích hợp vào ô trống:
0
Dòng
1
-
-
0
Dòng
2
-(-)
0
Dòng
3
*Nhận xét : Số đối của số đối của 1 số bằng chính số đó.
V. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (1’)
- Xem lại bài tập đã chữa
- BTVN:67; 68 (SGK/35).
- Đọc trước bài: Phép nhân phân số.
File đính kèm:
- t83.doc