. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu
(âm x âm = dươmg)
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của 1 số nguyên, sử dụng máytính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 6 - Tiết 61 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/01/2012
Ngày giảng:09/12/2012.
Tiết 61 - luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu
(âm x âm = dươmg)
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của 1 số nguyên, sử dụng máytính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học
1. GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu, thước thẳng, MTBT.
2. HS : Đồ dùng học tập
III. Phương pháp: Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học
* Khởi động (8’):
- MT: KT quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0.
- ĐDDH: Thước thẳng, phấn màu.
- Cách tiến hành: Gọi 2 HS lên bảng:
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0.
Chữa BT 84 (SGK/92).
HS 2: So sánh quy tắc dấu của phép cộng hai số nguyên và phép nhân hai số nguyên. Chữa bài tập 83 ( SGK/92).
Bài tập 84 ( SGK/ 92): Điền các dấu “+”, “ - ”thích hợp vào ô trống:
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài tập 83 ( SGK/ 92): đáp án B.
Gọi HS nhận xét. GV NX cho điểm.
* Hoạt động 1: Luyện tập
- Mục tiêu: Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu (âm x âm = dương). Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của 1 số nguyên, sử dụng máytính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
- ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Bước 1: HĐ cá nhân.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 85
? HS1: làm phần a, d. HS2: làm phần b, c.
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV NX chốt lại kết quả.
- Treo bảng phụ bài 86
+ Gọi HS lên bảng điền
- GV NX lưu ý HS xác định dấu của thừa số rồi xác định GTTĐ của chúng
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV NX chốt lại kết quả.
- Y/c HS n/c bài 87
- Có số nguyên tố nào khác 3 mà bình phương bằng 9 không?
- GV NX và mở rộng : Biểu diễn các số 25; 36; 49; 0 dưới dạng tích 2 số nguyên bình phương bằng nhau
- Nhận xét gì về bình phương của mỗi số đó?
+ Gọi 1 HS lên bảng
- GV NX chốt lại cách làm.
*Bước 2: HĐ nhóm bàn làm bài 88 ( Lưu ý HS chia làm 3 trường hợp)
- Gọi đại diện nhóm b/c KQ.
- GV xử lý KQ.
*Bước 3: Làm việc chung cả lớp.
- Treo bảng phụ bài 89. HD HS cách sử dụng máy tính để thực hiện
+ Gọi 1 HS lên bảng điền nhanh
GV chốt lại KQ.
+ KL: GV chốt KT.
Bài tập 85/SGK-93: Tính
a) (-25).8 = -200
b) 18.(-15) = - 270
c) (-1500).(- 100) = 150000
d) (13)2 = (-13).(-13) = 169
Bài tập 86/SGK-93: Điền số vào ô trống cho đúng:
- HS lên bảng điền
a
-15
13
- 4
9
-1
b
6
-3
-7
- 4
- 8
ab
-90
-39
28
-36
8
Bài tập 87/SGK-93
- Cá nhân n/c bài và trả lời
32 = (-3)2 = 9
+ 1HS lên bảng, dới lớp làm và NX
* Mở rộng:
25 = 52 = (-5)2
36 = 62 = (- 6)2
49 = 72 = (-7)2
0 = 02
* Nhận xét:Bình phương của mỗi số đều không âm
- 1 HS lên bảng làm, HS khác NX
Bài tập 88/SGK-93
x Z có thể xảy ra 3 ttrường hợp sau:
+ TH1: x 0
+ TH2: x > 0 (-5).x < 0
+ TH3: x = 0 (-5).x = 0
Bài tập 89/SGK-93:
- 1HS lên bảng, dới lớp cùng làm và NX
Sử dụng máy tính bỏ túi
a) - 23052
b) - 5928
c) 14 3175
V. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (2’)
- Ôn tập các qui tắc phép nhân số nguyên, tính chất phép nhân trong N
- BTVN: 126; 127; 128; 129/SBT.
File đính kèm:
- t61.doc