1. Kiến thức:
- HS hiểu các tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a = b thì b = a
- Hiểu đợc quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng vận dụng các KT trên vào làm BT, tính toán hợp lý.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong học tập.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 6 - Tiết 58 - Quy tắc chuyển vế – luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/ 12/ 2011
Ngày giảng:27/ 12/ 2011.
Tiết 58 - Quy tắc chuyển vế – Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS hiểu các tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a = b thì b = a
- Hiểu đợc quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng vận dụng các KT trên vào làm BT, tính toán hợp lý.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học
1. GV: Bảng phụ, bút dạ
2. HS : Đồ dùng học tập
III. Phơng pháp: Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học
* Khởi động (3’):
- Mục tiêu: Kiểm tra lại KT về quy tắc dấu ngoặc.
- Cách tiến hành: Gọi HS trả lời.
? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu “+”, bỏ dấu ngoặcđằng trước có dấu “-”
- 1 HS phát biểu quy tắcbỏ dấu ngoặc.
- Gọi HS khác nhận xét. GV nhận xét, chốt KT.
* Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức (10’)
- Mục tiêu: HS hiểu các tính chất của đẳng thức: Nếu a =b thì a + c =b + c, nếu a = b thì b = a.
- ĐDDH: Bảng phụ.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Bước 1: : Làm việc chung cả lớp.
Cho HS quan sát hình 50 và giới thiệu:
- Có 1 cân đĩa, đặt lên hai đĩa cân hai nhóm đồ vật sao cho cân thăng bằng.
- Tiếp tục đặt lên mỗi đĩa cân 1 quả cân 1kg, hãy rút ra nhận xét
- Ngược lại,đồng thời bỏ từ hai đĩa cân 2 quả cân 1kg hoặc hai vật có khối lượng bằng nhau, rút ra nhận xét.
GV: Tương tự như cân đĩa, nếu ban đầu ta có hai số bằng nhau, ký hiệu: a = b ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng thức có hai vế, vế trái là biểu thức ở bên trái dấu “=”, vế phải là biểu thức ở bên phải dấu “=”
*Bước 2: HĐ cá nhân.
Từ KQ ở em có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất của đẳng thức ?
GV nhắc lại các tính chất của đẳng thức
(treo BP KL).
+ KL: GV chốt KT.
- HS quan sát, trao đổi và rút ra nhận xét:
Khi cân thăng bằng nếu đồng thời ta cho thêm 2 vật ( 2 lượng) như nhau vào 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng.
Ngược lại,nếu đồng thời bớt từ 2 đĩa cân 2 vật như nhau, thì cân vẫn thăng bằng
HS nghe GV giới thiệu khái niệm về đẳng thức.
HS nhận xét: Nếu thêm cùng 1số vào hai vế của đẳng thức, ta vẫn được một đẳng thức:
a = b => a + c = b + c
Nếu bớt cùng một số.
a + c = b + c => a = b.
- Nếu vế trái bằng vế phải thì vế phải cũng bằng vế trái: a = b => b = a
- HS nghe và ghi vở
* Tính chất của đẳng thức:
+ Nếu a = b thì a + c = b + c
+ Nếu a + c = b + c thì a = b
+ Nếu a = b thì b = a
*Hoạt động 2: Ví dụ (6’).
- Mục tiêu: Biết áp dụng tính chất của đẳng thức vào làm BT.
- Cách tiến hành:
*Bước 1: HĐ cá nhân.
- Y/C HS n/c VD SGK – 2’. Hãy nêu rõ cách làm từng bước ?
GV chốt lại cách làm.
- Y/C HS vận dụng VD làm
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày
*Bước 2: HĐ cả lớp
+ KL: GV NX chốt lại cách giải
VD: Tìm số nguyên x, biết:
x – 2 = - 3
- Cá nhân n/c VD/SGK và nêu bước làm
- 1 HS lên bảng làm , HS khác NX
Tìm số nguyên x, biết:
x + 4 = - 2
x + 4 + (- 4) = -2 + (-4)
x + 0 = - 6
x = - 6
*Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (12’).
- Mục tiêu: Hiểu được quy tắc chuyển vế
- Cách tiến hành
*Bước 1: Làm việc chung cả lớp.
- GV dẫn dắt từ VD mục; đi đến qtắc
- Y/C 1 HS đọc to quy tắc.
+ B2: HĐ cá nhân.
- Y/C HS n/c VD và nêu các bước làm
- Y/C HS áp dụng VD làm
+ Gọi 1 HS lên bảng trình bày
- GV NX, giới thiệu kết luận:
“ Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng”
+ KL: Em hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ? GV chốt KT.
* Quy tắc:(SGK-86)
1 HS đọc to quy tắc
Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 2 = - 6
x = - 6 + 2
x = - 4
b) x – (- 4) = 1
x = 1 – 4
x = -3
1 HS lên bảng làm , dưới lớp làm và NX
Tìm số nguyên x, biết:
x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = - 1
x = -1 - 8
x = - 9
* Nhận xét(SGK- 86).
- 1 HS nhắc lại quy tắc
*Hoạt động: Luyện tập - củng cố(13’).
- Mục tiêu: Có kĩ năng vận dụng các KT trên vào làm BT, tính toán hợp lý.
- ĐDDH: PHT, bút dạ.
- Cách tiến hành:
*Bước 1: HĐ cá nhân.
- Y/C HS làm bài 61a; 62a( SGK/ 87)
+ Gọi 2 HS lên bảng trình bày
- GV NX chốt lại cách làm.
*Bước 2: HĐ nhóm làm BT 68( SGK/87)
Gọi đại diện nhóm b/c KQ ?
GV xử lý KQ.
+ KL: GV chốt KT.
Bài 61/SGK- 87
x = - 8
Bài 62/SGK - 87
a) a = 2 hoặc : a = -2
Bài 68/SGK – 87
Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm ngoái là:
27 – 48 = - 21
Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm nay là:
39 – 24 = 15
V. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (1’)
- Học thuộc tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế
- BTVN: 63; 64; 65 ( SGK/ 87).
File đính kèm:
- t58.doc