Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
- Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit.
+ Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ
thừa để giải toán .
- Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình mũ và lôgarit.
+ Về tư duy và thái độ:
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tiết: 48: Luyện tập phương trình mũ và lôgarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4/12/2008
Tiết: 48 LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH MUÕ VÀ LÔGARIT
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
- Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit.
+ Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ
thừa để giải toán .
- Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình mũ và lôgarit.
+ Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic
- Cẩn thận , chính xác.
- Biết qui lạ về quen
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập
+ Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách giải phương trình mũ và lôgarit cơ bản .
- Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit
- Bài tập : Giải phương trình
3. Bài mới:LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Giaûi caùc baøi taäp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Chia 2 nhóm
- Phát phiếu học tập 1
- Đề nghị đại diện 2 nhóm giải
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét , đánh giá và cho điểm
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày
- Nhận xét
a. BT 74c:
KQ : S =
b. BT 75d :
(1)
Đk : x > 0
(1).
KQ : S =
Hoạt động 2: Giaûi caùc baøi taäp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Phát phiếu học tập 2
- Hỏi:Dùng công thức nào để đưa 2 lôgarit về cùng cơ số ?
- Nêu điều kiện của từng phương trình ?
- Chọn 1 HS nhận xét
- GV đánh giá và cho điểm
- Thảo luận nhóm
- TL:
- 2 HS lên bảng giải
- HS nhận xét
a . BT 75b :
log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) (2)
Đk : 0 < x – 1
(2)
Đặt t = log2(x – 1) , t
KQ : S =
b. BT 75c :
5
KQ : S =
Hoạt động 3: Giaûi caùc baøi taäp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Phát phiếu học tập 3
- Đề nghị đại diện 2 nhóm giải
- Gọi 1 hs nêu cách giải phương trình
Nhận xét : Cách giải phương trình dạng
A.a2lnx +B(ab)lnx+C.b2lnx=0
Chia 2 vế cho b2lnx hoặc a2lnx hoặc ablnx để đưa về phương trình quen thuộc .
- Gọi học sinh nhận xét
- Hỏi : có thể đưa ra điều kiện t như thế nào để chặt chẽ hơn ?
- Nhận xét , đánh giá và cho điểm
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày
- Trả lời
- Nhận xét
- TL : Dựa vào tính chất
a. BT 76b :
Đk : x > 0
pt
Đặt t =
KQ : S =
b. BT 77a :
Đặt t =
KQ : Phương trình có một họ nghiệm x =
4. Củng cố :
Naém vöõng caùch giaûi caùc phöông trình muõ vaø phöông trình logarit.
Laøm caùc baøi taäp coøn laïi trong SGK.
Chuaån bò baøi môùi HEÄ PHÖÔNG TRÌNH MUÕ VAØ LOGARIT
File đính kèm:
- ChươngII §7§8 .LTAP.doc