) Mục tiêu:
1) Về kiến thức:
- Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II về hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm
logarit.
- Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận dụng vào bài
tập cơ bản
2) Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết giải tích (chương II), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
KIỂM TRA 1 TIẾT GT (CHƯƠNG II)
(Tiết: 46 - Chương trình nâng cao)
I) Mục tiêu:
1) Về kiến thức:
- Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II về hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm
logarit.
- Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận dụng vào bài
tập cơ bản
2) Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit.
- Rèn luỵên kỹ năng giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ, logarit.
- Tính được giới hạn, đạo hàm của hàm mũ, hàm logarit.
- Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập
- Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắc nghiệm cơ bản
- Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khả năng suy luận cao.
II. Đề b ài:
Bài1: Tính giá trị của biểu thức sau:
A =
Bài2: Chứng minh: Cho a, b là 2 số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab
thì
Bài3: Tính
I =
Cho y = 5cosx+sinx. Tính y’
Bài4: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
log2(x2+3x+2) + log2(x2+7x+12) = 3 + log23
IV. Đáp án:
Bài1: ( 1,5 điểm )
- Biến đổi được: A = 0,25đ
- Biến đổi được: A = 16.52 + 3.43 0,75đ
- Tính đúng : A = 592 0,5 đ
Bài2: (1,5 điểm)
- Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về:
log7(a2+b2+2ab)-log79 = log7a + log7b 0,5 đ
- Rút gọn được: log79ab – log79 = log7a + log7b 0,25đ
- Biến đổi đưa về điều cần chứng minh 0,75đ
Bài3: ( 3 điểm )
(2 điểm)
- Biến đổi được: B = 0,5 đ
- Biến đổi được: B = 0,75đ
- Tính đúng : B = 0,75đ
b) ( 1 điểm )
- Viết đúng: y’ = 5cosx+sinx.(cosx+sinx)’.ln5 0,5 đ
- Tính đúng: y’ = 5cosx+sinx.(-sinx+cosx).ln5 0,5 đ
Bài4: (4 điểm )
(2 điểm)
- Viết được điều kiện: 0,25đ
- Suy ra đúng điều kiện: xÎ(-∞;-4)È(-3;-2)È(-1;+∞) 0,25đ
- Biến đổi phương trình về: log2(x+1)(x+4)(x+2)(x+3) = log224 0,5 đ
- Biến đổi phương trình về: log2(x2+5x+4)(x2+5x+6) = 24 0,25đ
- Đặt t=x2+5x, giải phương trình mới theo t ta được: 0,25đ
- Kết luận đúng: S = {0;-5} 0,5 đ
b) (1điểm)
- Biến đổi hệ phương trình về dạng: 0,5 đ
- Đặt t=3y , điều kiện: t≥0, suy ra hpt Û 0,5 đ
- Giải ra được: 0,75đ
- Kết luận nghiệm của hệ: S={(1;0),(-2;3) } 0,25đ
------------------------------------------
( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm)
File đính kèm:
- Tiet 46 KT1 tiet chuong 2 (GIAITICHNC12).doc