Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tiết 36-38: Luyện tập logarit

. Kiến thức:

 - Biết sử dụng định nghĩa và các tính chất và tìm cơ số của logarit vào giải bài tập.

 - Biết vận dụng vào từng dạng bài tập.

 2. Kỹ năng:

 - Giải thành thạo các bài tập sách giáo khoa

 - Nắm được phương pháp giải, tính toán chính xác.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tiết 36-38: Luyện tập logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/ 11/ 2008 Tieát 36-38 LUYỆN TẬP LOGARIT Mục tiêu: 1 . Kiến thức: - Biết sử dụng định nghĩa và các tính chất và tìm cơ số của logarit vào giải bài tập. - Biết vận dụng vào từng dạng bài tập. 2. Kỹ năng: - Giải thành thạo các bài tập sách giáo khoa - Nắm được phương pháp giải, tính toán chính xác. 3. Tư duy và thái độ: - Phát huy tính độc lập của học sinh. - Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập ở ngoài sách giáo khoa. 2. Học sinh: Phải nắm được định nghĩa và các tính chất của logarit, làm bài tập về nhà ở tiết trước. III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm Thông qua kiểm tra bài cũnhấn mạnh những vấn đề cần thiết để áp dụng cho bài tập (có thể hướng cách làm cho từng dạng nhóm bài tập). IV. Tiến trình bài học: Kiểm tra bài cũ Hoạt động 1: Nêu lại định nghĩa logarit, Cho a = 7, b = 2. Tìm để Tìm x biết log2x = 2log23 Bài tập: Hoạt động 2: Giaûi bài tập trong SGK HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng - Chia lớp thành 4 nhóm + Nhóm 1: 32a (SGK) + Nhóm 2: 32b (SGK) + Nhóm 3: 32c (SGK) + Nhóm 4: 32d (SGK) - Chia bảng thành 4 phần và các nhóm đại diện trình bày - Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải. - Nêu tóm tắc các công thức được áp dụng - Các nhóm tiến hành thực hiện theo yêu cầu - Các đại diện lên bảng trình bày - Các nhóm còn lại nhận xét, có thể đề xuất cách giải khác Bài 32 (SGK) - Nội dung bài gải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 3: Giaûi bài tập 34 HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng + Nhóm 1: 34d + Nhóm 2: 34c + Nhóm 3: 34a + Nhóm 4: 34b - Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải - Nêu tóm tắc việc sử dụng định lí 1 + hệ quả - Các nhóm thực hiện giống như trên - Nội dung bài giải được hoàn chỉnh Hoạt động 4: Giaûi bài tập 36a trong SGK HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng - Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài 36a - Nhóm 1 và 3 cùng làm bài 36a ở dưới lớp - Gọi một học sinh lên trình bày bài 39b - Nhóm 2 và 4 cùng làm bài 39b ở dưới lớp - GV yêu cầu các nhóm được phân công nhận xét bài 36a và 39b - GV hoàn chỉnh bài giải - Giáo viên nhấn mạnh vị trí của cơ số ( ẩn, hằng) đối với 2 bài tập trên. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu - Học sinh thực hiện theo yêu cầu Bài 36a (SGK) Tìm x biết: logax = 4log3a + 7log3b Bài 39b (SGK) Tìm x biết: - Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 5: Hướng dẫn bài 36b, 39a,c, 33b HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng - Từ bài 36a GV yêu cầu học sinh làm bài 36b - Từ bài 39b GV yêu cầu học sinh làm bài 39a,c - Học sinh xét dấu của log61.1 và log60.99 - Từ đó sử dụng số 1 để so sánh 2 số đó - Học sinh theo dõi và về nhà thực hiện - HS trả lời: log61.1 > 0, log60.99 < 0 - HS theo dõi và về nhà thực hiện Bài 36b - Bài 33b: So sánh và Hoạt động6: Bài 38 SGK HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng - Chia lớp thành 4 nhóm + Nhóm 1: 38b (SGK) + Nhóm 2: 38a (SGK) + Nhóm 3: 38d (SGK) + Nhóm 4: 38c (SGK) - Các nhóm đại diện trình bày kết quả - Giáo viên cho các nhóm còn lại nhận xét kết quả - GV chỉnh sửa - HS thực hiện theo yêu cầu - Các đại diện lên bảng trình bày bài giải - Các nhóm còn lại nhận xét, thảo luận và hoàn chỉnh bài giải. - Bài 38 (SGK) - Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 7: Bài 41 HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng - GV cho một HS lên bảng trình bày bài giải của mình - Gợi ý: +Đưa ra công thức lãi kép và giải thích các đại lượng trong công thức + Sử dụng logarit thập phân để đưa ra N - Sau khi HS trình bày xong GV yêu cầu các HS còn lại nhận xét kết quả - HS thực hiện - C = A(1 + r)N 20 = 15(1 + 0,0165)N log20 = log15 + Nlog1,0165 N = - Các HS còn lại thực hiện theo yêu cầu Bài 41 (SGK) - Nội dung đã được chỉnh sửa. Củng cố toàn bài + HS cần chú ý các kỹ năng biến đổi của logarit trong việc giải bài tập, cách giải các bài toán ứng dụng của logarit + Học sinh cần chú ý 3 loại bài tập: atinhf các logarit, so sánh 2 số chứa logarit, tìm x thỏa mãn biểu thức logarit. + Bài tập về nhà: 1) Tính A = với 0 < a ≠ 1 2) Biết a2 + b2 =7ab a > 0, b > 0. CM 3) Tìm x biết: log5(x-2) + log5(x-3) = 2log52 + log53 Phiếu học tập Câu1) Tìm x biết: log2x = A) x = 29 B) x = 27 C) x = 29 D) x = 29. Câu 2) Kết quả của là: A) 75 B) 76 C) 77 D) 78 Câu 3) Biết lg2 = a, lg3 = b. Tính lg theo a và b A) a + b - 2 B) 5a + b C) –a + b – 2 D) 5a + b – 2 Chuaåûn bò baøi môùi : SOÁ e VAØ LOGARIT TÖÏ NHIEÂN

File đính kèm:

  • docChươngII §3. bai tap logarit.doc