Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản. Qua đógiải được các bpt mũ, bpt logarit cơ bản, đơn giản.
Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ, logarit dể giải các bptmũ, bpt logarit cơ bản, đơn giản.
Kỉ năng lôgic, biết tư duy mở rộng bài toán.
Học nghiêm túc, hoạt động tích cực.
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tiết 33 - Tuần 11 - Bài 6: Bất phương trình mũ và logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33_Tuần 11
NS:19/10/2009
ND: 26/10/2009
§6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
I_ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản. Qua đógiải được các bpt mũ, bpt logarit cơ bản, đơn giản.
2. Kỹ năng:
Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ, logarit dể giải các bptmũ, bpt logarit cơ bản, đơn giản.
3. Giáo dục:
Kỉ năng lôgic, biết tư duy mở rộng bài toán.
Học nghiêm túc, hoạt động tích cực.
II_ Chuẩn bị:
GV
HS
Giáo án, sgk, phấn màu, thước.
Bảng phụ tóm tắt các hình minh họa.
Bảng phụ củng cố.
Ôn tập lại hs mũ và hs logarit.
Soạn bài trước ở nhà.
III_ Hoạt động dạy_học:
KTBC: (5’)
1_Nêu tính đơn điệu hs mũ y = ax ( a> 0, a) và vẽ đồ thị hs y = 2x
2_Nêu tính đơn điệu hs y = loga x ( a.>0, a, x>0 ) và tìm tập xác định của hs y = log2 (x2 -1)
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10’
Hoạt động 1: nắm cách giải bpt mũ cơ bản
I/Bất phương trình mũ :
1/ Bất phương trình mũ cơ bản:
Dạng ax > b (hoặc axb, ax0 và a
ax>b
Tập ghiệm
a>1
0<a<1
b0
R
R
b>0
VD1: giải bpt 2x > 16
Bpt óx > log216=4
Tập ngiệm bpt là T= (4;+)
VD2: Giải bpt (0,5)x
Bpt óx log0,55= -log25
Tập nghiệm bpt là T= (-;-log25]
_thế nào là bpt mũ, bpt logarit?
_thế nào là bpt mũ cơ bản?
_treo bảng phụ hình 41,42 hướng dẫn hs cách tìm tập nghiệm
Hoặc dùng phần mềm Geogebra minh họa
_hd hs lập bảng tương tự cho các bpt còn lại
_khi giải cần chú ý điều gì trước nhất?
_hd hs làm vd
_bpt mũ là bpt có chứa ẩn ở số mũ của lũy thừa
Bpt logarit là bpt có chứa ẩn trong bt dưới logarit
_tham khảo sgk hoặc liên hệ từ pt mũ cơ bản sang, ghi nhận các dạng bpt
_ghi nhận bảng tổng hợp tập nghiệm
_hs ghi nhận về nhà lập bảng
_chú ý cơ số a, tính đb-nb của hs mũ
7’
Hoạt động 2: tiếp nhận 1 số pp giải bpt mũ đơn giản
2. Bpt mũ đơn giản
VD1: giải bpt (1)
(1)
VD2: giải bpt 9x + 6.3x – 7 > 0 (2)
Đặt t = 3x , t > 0
Bpt ót 2 + 6t -7 > 0
_hd hs cách giải bpt thông qua các vd
_nếu đây là pt thì giải = pp nào?
_nhận xét cơ số a? nhận xét chiều bpt?
_tương tự, nhận ra pp nào?
_yêu cầu hs lên bảng tìm t
_ghi nhận cách làm tương tự như pt
_pp cùng cơ số
_cơ số a>1, chiều bpt ko đổi
_đặt ẩn phụ t =3x
_làm theo hướng dẫn của GV
10’
Hoạt động 3: nắm cách giải bpt logarit cơ bản
II/ Bất phương trình logarit:
1/ Bất phương trình logarit cơ bản:
Dạng: (hoặc ; ; với a>0, a1
a>1
0<a<1
Tập nghiệm
(ab;+)
(0;ab)
VD1: Giải bpt log 3 x > 4 Đk: x>0
Bpt óx>34
Tập nghiêm bpt là (34;+)
VD2: Giải bpt log 0,5 x 3 Đk: x>0
Bpt óx (0,5)3 = 1/8
Tập nghiêm bpt là (-;1/8]
_thế nào là bpt logarit đơn giản?
_treo bảng phụ hình 43,44 sgk trg 88 hướng dẫn hs cách tìm tập nghiệm
Hoặc dùng phần mềm Geogebra để minh họa
_hd hs pp lập bảng cho các t/h còn lại
_tương tự như bpt mũ, khi giải cần chú ý điều gì trước nhất?
_tham khảo sgk hoặc liện hệ từ pt loggarit đơn giản sang
_ghi nhận bảng tổng hợp tập nghiệm
_ghi nhận pp về nhà lập bảng
_chú ý đk và cơ số a, tính đb-nb của hs logarit
8’
Hoạt động 4: tiếp nhận 1 số pp giải bpt logarit đơn giản
2/ Giải bất phương trình:
VD1: Giải bpt sau
log0,2(2x +3) > log0,2 (3x +1 )
Đk:
Bpt ó2x+3 2
So với đk, tập nghiệm bpt là T= (2;+)
VD2: Giải bpt log32 x +5log 3 x -6< 0
đk : x>0
Đặt t = log3 x
bptt2 +5t – 6 < 0 -6< t < 1
<-6<log3 x <1 3-6 < x < 3
So với đk, tập nghiệm bpt là T=(3-6 ; 3)
_hd hs tìm hiểu cách giải 1 số pt logarit đơn giản thông qua các vd
_nhận ra pp nào?
_nhận xét, rút kinh nghiệm
_nhận ra pp nào?
_củng cố pp
_ghi nhận pp như pt logarit, chú ý cách ghi tập nghiệm
_pp cùng cơ số, chiều bpt đổi vì cơ số a<1
_1 hs tìm đk, 1hs giải
_đặt ẩn phụ t = log3 x
_hs lên bảng giải
_nhận xét
IV_ Củng cố: (4’)
Bài 1:Tập nghiệm bpt: log2 ( 2x -1 )log2 (3 – x )
A B C D
Bài 2: Tập nghiệm bpt: log0,1 (x – 1) < 0
A : R B: C: D:Tập rỗng
V. Dặn dò:(1’)
+ Về nhà học bài kỹ các pp giải bpt mũ và pt logarit.
+ BTVN: 1,2 trg 89, 90
Bổ sung:
Tiết37-38 _Tuần 20
NS: 19/12/2009
§6. BÀI TẬP BPT VÀ PT MŨ,LOGARIT
I_ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm vững phương pháp giải bpt mũ, bpt logarit và vận dụng để giải được các bpt mũ, bpt logarit.
2. Kỹ năng:
Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và nhận biết điều kiện bài toán
3. Giáo dục:
Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tích cực.
II_ Chuẩn bị:
GV
HS
Giáo án, sgk, phấn màu, thước.
Bảng phụ tóm tắt các pp giải.
Bảng phụ củng cố.
Ôn tập lại pp giải bpt mũ và bpt logarit.
Làm bài trước ở nhà.
III_ Hoạt động dạy_học:
KTBC: (5’)
Giải bpt sau: a. log 2 (x+4) 125
TG
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
20’
Hoạt động 1: giải bt 1 sgk trg 89
a.
Tập nghiệm bpt là T=
_áp dụng pp nào ?
_nhận xét, cho điểm
_cùng cơ số
_1 hs lên bảng giải, hs khác nhận xét
b.
Tập nghiệm bpt là T=
_Chia nhóm hs hđ
_Nhóm 1,2 câu b
c.
tập nghiệm bpt là T=
_Hướng dẫn hs hđ
_Nhóm 3,4 câu c
d.
Đặt t= 2x (đk t>0)
Bpt : t2-3t+1>0 ó02
ó2x2óx1
_Nhận xét và hoàn chỉnh lời giải
_Nhóm 5,6 câu d
_Các nhóm 1,3,5 treo bảng; nhóm còn lại nhận xét
15’
Hoạt động 2: Giải bài tập 2 sgk trg 90
a.
_Nhắc lại các pp giải bpt logarit đơn giản ?
_Phát biểu tại chỗ
_Nhóm 1,2 câu a
b.
_Phân công nhóm
_Nhóm 3,4 câu b
a.
Đặt t=2x (t>0)
Pt ó4t2 + 3t - 1= 0 ót= -1 (loại); t= 1/4
Với t= 1/4 ta có 2x= 2-2óx= -2
b.
Đk:
Pt ó
ó
, (loại)
c)
pt
đặt t = (t > 0)
pt ó18t2 + t – 4 = 0
ó t= ; t= (loại)
Với t= ta có =
_nhận ra sử dụng pp nào? Theo cơ sở nào?
_hd hs yếu làm bài tập
_nhận xét và cho điểm
_chú ý vấn đề gì trước?
_hd hs khử hệ số để có thể biến đổi logarit
_hỏi
_nhận xét, cho điểm
_pp nào?
_hd hs yếu làm bài tập
_nhận xét, cho điểm
_pp đặt ẩn phụ, theo dấu hiệu (2x)2 = 22x
_1hs lên bảng giải
_tìm đk của pt, 1 hs tìm
_phát biểu
_1hs lên bảng giải
_chia 2 vế pt cho 1 trong 3 hs mũ, đưa pt về dạng b2
_1hs lên bảng giải, hs khác nhận xét
IV. Củng cố: (4’)
Bài 1: Tập nghiệm bất phương trình :
A/
Bài 2: Tập nghiệm bất phương trình:
V. Dặn dò:(1’)
+ Về nhà xem lại kiến thức tổng hợp chương II. Chuẩn bị kiểm tra tiết
+ Làm bài tập 7,8 sgk trg 90
Bổ sung:
File đính kèm:
- 66-69_bptmu_logarit.doc