Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tiết 25 - Tuần 9 - Bài 3: Logarit

1. Kiến thức:  Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a 1) của một số dương

 Biết các tính chất của logarit, qui tắc tính lôgarit của 1 tích.

2. Kỹ năng:  Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản

 Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit

3. Giáo dục:  Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác

 Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic

II_ Chuẩn bị:

 

doc6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tiết 25 - Tuần 9 - Bài 3: Logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25_Tuần 9 NS: 28/9/2009 ND: 5/10/2009 §3. LOGARIT I_ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương Biết các tính chất của logarit, qui tắc tính lôgarit của 1 tích. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit 3. Giáo dục: Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic II_ Chuẩn bị: GV HS Giáo án, sgk, phấn màu, thước. Bảng phụ tóm tắt các tính chất, qui tắc Bảng phụ củng cố. Ôn tập lại lũy thừa. Soạn bài trước ở nhà. III_ Hoạt động dạy_học: KTBC: (5’) + Phát biểu khái niệm hàm số lũy thừa + Phát biểu và viết lại biểu thức biểu diễn định lý về cách tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số chứa căn thức bậc n TG Nội Dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10’ Hoạt động 1: tìm hiểu kn logarit I.Khái niệm lôgarit: 1.Định nghĩa: Cho 2 số dương a, b với a 1. Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là Chú ý: không có logarit của số 0 và số âm. VD: vì 22 = 4 vì _thông qua hđ thành phần 1 skg trg 61 giới thiệu logarit _hd hs vận dung đn tính logarit _tính nhẩm hay dùng máy tính _ghi nhận kn _vận dụng đn phát biểu cá nhân 10’ Hoạt động 2: tìm hiểu các tính chất của logarit 2.Tính chất: Với a > 0, b > 0, a 1 Ta có tính chất sau: VD: Tính _hỏi a0=? Và đưa ra t/c 1 _giải thích tại sao _hd hs 2 t/c còn lại đều theo đn _hd hs hđ nhóm _nhận xét _phát biểu =1 _vì a mũ 1 bằng a _3 nhóm câu a 3 nhóm câu b _nhận xét 15’ Hoạt động 3: qui tắc tính logarit của 1 tích II.Qui tắc tính lôgarit 1.Lôgarit của một tích ĐL1: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có Vd: tính A= Ta có A= _Đặt vđ hoạt động 5 sgk trg 63 _giới thiệu công thức logarit của 1 tích _hd hs tham khảo vd sgk _chia nhóm thực hiện _thực hiện theo yêu cầu _ghi nhận công thức _tham khảo sgk _các nhóm cùng thực hiện _đại diện 1 nhóm trình bày,các nhóm khác nhận xét IV. Củng cố: (4’) + Nhắc lại đn logarit, các t/c của nó. + Tính V. Dặn dò:(1’) + Về nhà học bài kỹ đn và các t/c. + Soạn trước phần bài còn lại: các t/c của logarit và logarit thập phân_logarit tự nhiên Bổ sung: Tiết 26_Tuần 9 NS: 30/9/2009 ND: 7/10/2009 §3. LOGARIT (tt) I_ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương Biết các tính chất của logarit, qui tắc tính lôgarit của 1thương, công thức đổi cơ số. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit 3. Giáo dục: Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic II_ Chuẩn bị: GV HS Giáo án, sgk, phấn màu, thước. Bảng phụ tóm tắt các tính chất, qui tắc Bảng phụ củng cố. Ôn tập lại lũy thừa. Soạn bài trước ở nhà. III_ Hoạt động dạy_học: KTBC: (5’) + Phát biểu khái niệm logarit, các tính chất của logarit + Tính TG Nội Dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ Hoạt động 1: qui tắc tính logarit của 1 thương 2. Lôgarit của một thương ĐL 2: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1 ta có : Chú ý: Vd: sgk trg 64 _Đặt vđ hđ7 trong sgk _Giới thiệu công thức tính logarit của 1 thương _giải thích tại sao? _hd hs tham khảo vd sgk _Thực hiện theo hd _áp dụng công thức trên _giải thích cách làm 10’ Hoạt động 2: logarit củ 1 lũy thừa 3. logarit của 1 lũy thừa: ĐL3: Cho 2 số dương a, b với a 1. Với mọi số , ta có Chú ý: Vd: sgk trg 65 _hd chứng minh _hd hs tham khảo vd sgk trg 64 _không cần cm, ghi nhận công thức _tham khảo vd, giải thích 15’ Hoạt động 3: tìm hiểu công thức đổi cơ số III. Đổi cơ số ĐL4: Cho 3 số dương a, b, c với ta có Đặc biệt: (b) Vd: Cho a = . Tính theo a ? = = = = _yêu cầu hs thực hiện hđ 8 sgk trg 65 _hướng dẫn cách nhớ công thức _chú ý nghịch đảo logarit thì đổi cơ số _phân biệt với logarit của một lũy thừa _yêu cầu các nhóm cùng thực hiện _nhận xét chung và rút kinh nghiệm _thực hiện theo yêu cầu _ghi nhận công thức _đại diện nhóm trình bày _nhóm nhận xét 5’ Hoạt động 4: Logarit thập, logarit tự nhiên IV. Lôgarit thập phân- Lôgarit tự nhiên 1. Lôgarit thập phân: là lôgarit cơ số 10 được viết là logb hoặc lgb 2. Lôgarit tự nhiên : là lôgarit cơ số e được viết là lnb Vd: Hãy so sánh hai số A và B biết A = 2 - lg3 và B = 1 + log8 – log2 A = 2 – lg3 = 2lg10 – lg3 = lg102 – lg3 = lg100 – lg3 = lg B = 1 + lg8 - lg2 = lg10 + lg8 - lg2 = lg = lg40 Vì 40 > nên B > A _GV nêu định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên _cơ số của lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên lớn hơn hay bé hơn 1 ? _Nó có những tính chất nào ? _hd hs áp dụng công thức vào vd _HS tiếp thu , ghi nhớ _Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10 tức nó có cơ số lớn hơn 1 Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e tức nó có cơ số lớn hơn 1 _Vì vậy logarit thập phân và lôgarit tự nhiên có đầy đủ tính chất của lôgarit với cơ số lớn hơn 1 _thực hiện theo hướng dẫn IV. Củng cố: (4’) + Định nghĩa, các tính chất của lôgarit + Các qui tắc tính lôgarit( lôgarit của một tích, lôgarit của một thương và lôgarit của một lũy thừa) + Công thức đổi cơ số của lôgarit. Định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên + Tính V. Dặn dò:(1’) + Về nhà học bài kỹ . + BTVN: 1-5 sgk trg 68 Bổ sung: Tiết 27_Tuần 9 NS: 5/10/2009 ND: 12/10/2009 §3. BÀI TẬP I_ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã học về lôgarit trên cơ sở đó áp dụng vào giải các bài tậpcụ thể Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào việc giải bài tập cho HS 2. Kỹ năng: Áp dụng được các công thức vào từng dạng bài tập cụ thể 3. Giáo dục: Rèn luyện khả năng tư duy sáng tạo cho HS thông qua các bài tập từ đơn giản đến phức tạp Khả năng tư duy hợp lí và khả năng phân tích tổng hợp khi biến đổi các bài tập phức tạp Trao đổi thảo luận nhóm nghiêm túc Khi giải bài tập cần tính cẩn thận chính xác II_ Chuẩn bị: GV HS Giáo án, sgk, phấn màu, thước. Bảng phụ tóm tắt các tính chất, qui tắc Bảng phụ củng cố. Ôn tập lại lũy thừa. Soạn bài trước ở nhà. III_ Hoạt động dạy_học: KTBC: (5’) + Phát biểu khái niệm logarit, các tính chất của logarit + Tính giá trị biểu thức: A = ; B = TG Nội Dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ Hoạt động 1: sửa bt 1 sgk trg 68 a) b) c) d) _GV cho HS nhận dạng công thức và yêu cầu HS đưa ra cách giải _GV nhận xét và sửa chữa _HS áp dụng công thức và trình bày lên bảng (làm ở nhà) 5’ Hoạt động 2: sửa bt 2 sgk trg 68 a) b) c) d) _GV cho HS nhận dạng công thức và yêu cầu HS đưa ra cách giải _GV nhận xét và sửa chữa _hs lên bảng trình bày 10’ Hoạt động 3: sửa bt 4 sgk trg 68 a. Đặt = , = Ta có Vậy > b. < _ GV cho HS nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ thực _GV gọi HS trình bày cách giải a >1, a < 1, _HS trình bày lời giải trên bảng 15’ Hoạt động 4: sửa bt 5 sgk trg 68 Cho C = . Tính theo C Tacó Mà C = == Vậy = _GV gọi HS nhắc lại công thức đổi cơ số của lôgarit _GV yêu cầu HS tính theo C từ đó suy ra kết quả _HS _HS áp dụng HS sinh trình bày lời giải lên bảng IV. Củng cố: (4’) +Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức +So sánh hai lôgarit V. Dặn dò:(1’) + Về nhà học bài kỹ . + Soạn trước bài hs mũ_hs số logarit: chú ý tính đb_nb của hs, công thức đạo hàm Bổ sung:

File đính kèm:

  • doc49-54_logarit.doc