Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tiết 18 - Tuần 6: Ôn tập chương I

 Sự đb_nb của hs; cực trị; khảo sát và và vẽ đồ thị của hs

 Khảo sát và vẽ đồ thị của hs; đk để điểm x0 là điểm cực trị của hs.

 Biết nhận dạng bài tập

 Cẩn thận, chính xác

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tiết 18 - Tuần 6: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18_Tuần 6 NS: 14/9/2009 ND: 21/9/2009 ÔN TẬP CHƯƠNG I I_ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Sự đb_nb của hs; cực trị; khảo sát và và vẽ đồ thị của hs 2. Kỹ năng: Khảo sát và vẽ đồ thị của hs; đk để điểm x0 là điểm cực trị của hs. 3. Giáo dục: Biết nhận dạng bài tập Cẩn thận, chính xác II_ Chuẩn bị: GV HS Giáo án, sgk, phấn màu, thước. Bảng phụ tóm tắt kiến thức. Bảng phụ củng cố. Ôn tập lại kiến thức chương I. Làm bài trước ở nhà. III_ Hoạt động dạy_học: KTBC: (10’) +nêu các bước khảo sát và vẽ đồ thị của hs; đk để điểm x0 là điểm cực trị của hs? +Tìm các khoảng đơn điệu của các hs y= -x3+2x2-x-7 +Tìm các điểm CĐ, CT của hs y= x4-2x2+2 TG Nội Dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 20’ Hoạt động 1: sửa bt 6 sgk trg 45 Hs y=f(x)= -x3+3x2+9x+2 a. ks và vẽ đt (C) của hs _yêu cầu hs lên bảng _nhận xét, rút kinh nghiệm _hs lên bảng Hs1 trình bày sự biến thiên Hs tìm giao điểm và vẽ đồ thị _hs khác nhận xét b. giải bpt f’(x-1)>0 Ta có f’(x) = -3x2+6x+9 = -3(x-1)2+6(x-1)+9 = -3x2 +12x Û 0<x<4 _theo yêu cầu bài toán ta cần làm những gì? _nhận xét và cho điểm _tính đh rồi thay x-1 vào x _giải bpt vừa tìm được _1hs lên bảng trình bày c. Viết pttt của (C) tại điểm có hđ x0 biết rằng f ’’(x0)= -6 gọi M0(x0;y0) là tiếp điểm, d là tt ptd: Ta có f’(x) = -3x2+6x+9 f”(x) = -6x +6 f”(x0) = -6 Û -6x0+6 =-6 Û x0 = 2 Þf(2) = 24 ;f’(2) = 9 PTTT là d: y= 9x+6 _nhắc lại dạng pttt? _theo yêu cầu bài toán ta cần làm những gì? _nhận xét, cho điểm _pb: _tính đh cấp 2 rồi thay x0 vào x=> tìm x0 _thay x0 vào hs tìm y0 _tìm hsg rồi viết pt _các nhóm cùng làm, đại diện nhóm trình bày 10’ Hoạt động 1: sửa bt 3 sgk trg 45, kết hợp khảo sát Hs y= TXĐ: D=R\{2} Hs đb trên từng khoảng xđ, hs ko có cực trị y= -2 là TCN x=2 là TCĐ BBT Đồ thị Gđ với Ox: y=0=>x= Gđ với Oy: x=0=>y= _yêu cầu hs nhắc lại cách tìm, lên bảng trình bày _nhận xét, cho điểm _theo dõi hs khác làm bài, sửa sai _1 hs phát biểu tại chổ _1 hs lên bảng trình bày, hs khác nhận xét _hs khác lên bảng hoàn thành bài khảo sát, vẽ đồ thị _nhận xét bài trên bảng IV. Củng cố: (4’) +Nhắc lại các bước viết pttt của đường cong tại 1 điểm +Viết pttt của đồ thị (C): y= 4x3+x song song đ.thẳng y=13x+1 V. Dặn dò:(1’) +Ôn tập kiến thức chương I +BTVN: 7,8,9,10 sgk trg 45,46 Bổ sung: Tiết 19_Tuần 7 NS: 14/9/2009 ND: 21/9/2009 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I_ Mục tiêu: 1. Kiến thức: cực trị; khảo sát và và vẽ đồ thị của hs 2. Kỹ năng: Khảo sát và vẽ đồ thị của hs; đk để điểm x0 là điểm cực trị của hs. 3. Giáo dục: Biết nhận dạng bài tập Cẩn thận, chính xác II_ Chuẩn bị: GV HS Giáo án, sgk, phấn màu, thước. Bảng phụ tóm tắt kiến thức. Bảng phụ củng cố. Ôn tập lại kiến thức chương I. Làm bài trước ở nhà. III_ Hoạt động dạy_học: KTBC: (5’) +nêu các bước khảo sát và vẽ đồ thị của hs; đk để điểm x0 là điểm cực trị của hs? +ks sbt và vẽ đồ thị của hs y = x3+3x2+1 TG Nội Dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 15’ Hoạt động 1: sửa bt 7 sgk trg 45 a. tận dụng KTBC _vận dụng hình vẽ của KTBC b. Dựa vào (C) biện luận theo m số nghiệm pt x3+3x2+1=m/2 (*) Số nghiệm pt(*) là số gđ của (C): y=x3+3x2+1 và đt d: y=m/2 *m10 pt(*) có 1 nghiệm *m=2 v m=10 pt(*) có 2 nghiệm *2<m<10 pt(*) có 3 nghiệm _nhắc lại các bước làm ? _1 hs phát biểu tại chổ _1 hs lên bảng trình bày _hs nhận xét c. Viết pt đ.thẳng đi qua CĐ và CT của hs CĐ(-2;5) CT(0;1) Đ.thẳng đi qua CĐ và CT là _công thức viết pt đ.thẳng qua 2 điểm ở lớp 10 _pb _1 hs lên bảng viết pt 10’ Hoạt động 2: sửa bt 8 sgk trg 46 Hs y=f(x)=x3-3mx2+3(2m-1)x+1 a. m=? để hs đb trên TXĐ y’= 3x2-6mx+3(2m-1)=3(x2-2mx+2m-1) Để HS đồng biến trên tập xác định thì y’>0 "x Ûm2-2m+1£ 0 Û m=1 _khi nào hs đb trên TXĐ của nó _hd hs thực hiện _khi đh của hs là không âm trên TXĐ _1hs tính đh _hs khác tìm m theo hd b. m=? hs có 1 CĐ và 1CT Để HS có CĐ và CT thì PT y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û (m-1)2 > 0 Ûm ¹ 1 _khi nào hs có CĐ và CT _khi đh có 2 nghiệm phân biệt c. m=? để f’’(x)>6x f’(x) = 3x2-6mx+3(2m-1) y”= 6x-6m y”>6xÛ6x-6m>6x Û m<0 _hd thực hiện _nhận xét _các nhóm cùng thực hiện, 1 nhóm đại diện trình bày _nhóm khác nhận xét 10’ Hoạt động 3: sửa bt 9 sgk trg 46 a. đồ thị hs _yêu cầu hs khảo sát _nhận xét _các nhóm cùng làm _đại diện 1 nhóm trình bày b. viết pttt của (C) tại điểm có hđ là nghiệm của pt f ’’(x)=0 gọi M0(x0;y0) là tiếp điểm, d là tt ptd: ta có y”= 6x2 -6 y” = 0 Û 6x2 -6 =0 Û x= ± 1; y(± 1) = -1 có 2 tiếp điểm là M0(1;-1) M0’(-1;-1) PTTT tại M0 là y= -4x+3 PTTT tại M0’ là y= 4x+3 _theo YCBT ta làm những gì? _hd hs yếu làm bài tập _nhận xét, cho điểm bài trên bảng _tính đh cấp 2 rồi thay x0 vào x =>tìm x0 Tìm y0 bằng cách thay x0 vào hs rồi viết pt _1hs lên bảng c. Biện luận theo m số nghiệm pt x4-6x2+3=m pt Û (*) Số nghiệm của pt (*) là số giao điểm của đồ thị hs y= với đth y = * m<-6 :PTVN * m= -6, m=3/2 pt có 2 nghiệm *-6<m<3: pt(*) có 4 nghiệm _hd hs thực hiện _tổng kết _Biến đổi pt sao cho VT là hs vừa khảo sát, VP là đ.thẳng nằm ngang _1 hs kẻ bảng, điền dữ liệu vào _1hs tổng kết _nhận xét IV. Củng cố: (4’) +Nhắc lại các bước của bài toán biện luận số nghiệm pt +Số gđ của đồ thị hs y=(x-3)(x2+x+4) với trục hoành là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 V. Dặn dò:(1’) +Ôn tập kiến thức chương I, tiết sau KT +Soạn trước bài lũy thừa: chú ý các t/c của lũy thừa Bổ sung:

File đính kèm:

  • doc35-38_ontap.doc